hóng

Từ hán việt: 【hồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồng). Ý nghĩa là: đỏ; màu đỏ, phát đạt; được yêu thích; may mắn; được coi trọng; thành công; phổ biến, biểu tượng của cách mạng. Ví dụ : - 。 Những bông hoa đỏ tươi rất đẹp.. - 穿。 Cô ấy mặc chiếc váy đỏ tươi.. - 。 Bộ phim này dạo gần đây rất phổ biến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đỏ; màu đỏ

形容颜色像鲜血一样

Ví dụ:
  • - 鲜红 xiānhóng de 花朵 huāduǒ hěn 美丽 měilì

    - Những bông hoa đỏ tươi rất đẹp.

  • - 穿着 chuānzhe 鲜红 xiānhóng de 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc chiếc váy đỏ tươi.

phát đạt; được yêu thích; may mắn; được coi trọng; thành công; phổ biến

象征顺利、成功或受人重视、欢迎

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 最近 zuìjìn 很红 hěnhóng

    - Bộ phim này dạo gần đây rất phổ biến.

  • - 最近 zuìjìn de 经营 jīngyíng tài 红火 hónghuǒ le ba

    - Anh ấy dạo này làm ăn rất phát đạt.

biểu tượng của cách mạng

象征革命

Ví dụ:
  • - 红军 hóngjūn shì 中国 zhōngguó 革命 gémìng de 先锋队 xiānfēngduì

    - Hồng quân là đội tiên phong của cách mạng Trung Quốc.

  • - 红军 hóngjūn 精神 jīngshén 永远 yǒngyuǎn 鼓舞 gǔwǔ 我们 wǒmen

    - Tinh thần của Hồng quân sẽ mãi mãi cổ vũ chúng ta.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tên Hồng; họ Hồng

姓名

Ví dụ:
  • - shuí xìng hóng

    - Ai họ Hồng?

  • - 不是 búshì xìng hóng

    - Anh ấy không phải họ Hồng.

lời; lãi; hoa hồng

指红利

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 分红 fēnhóng gěi 员工 yuángōng hěn 丰厚 fēnghòu

    - Công ty chia hoa hồng cho nhân viên rất hậu hĩnh.

  • - 我们 wǒmen 年底 niándǐ huì 收到 shōudào 分红 fēnhóng

    - Chúng tôi sẽ nhận được hoa hồng vào cuối năm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + 是红的

Ai/cái gì màu đỏ

Ví dụ:
  • - 苹果 píngguǒ shì hóng de

    - Táo màu đỏ.

  • - zài 这里 zhèlǐ dōu shì hóng de

    - Ở đây đều là màu đỏ.

Chủ ngữ + 红了

Ai/cái gì chuyển sang đỏ.

Ví dụ:
  • - de 脸红 liǎnhóng le

    - Mặt anh ấy đỏ rồi.

  • - 叶子 yèzi dōu hóng le

    - Lá cây đều đỏ hết rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhā 一根 yīgēn 红头绳 hóngtóushéng

    - Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 红色 hóngsè 根据地 gēnjùdì

    - căn cứ địa cách mạng

  • - 本来 běnlái de 颜色 yánsè shì 红色 hóngsè

    - Màu ban đầu là màu đỏ.

  • - qǐng 允许 yǔnxǔ 推荐 tuījiàn 梅洛 méiluò 红酒 hóngjiǔ

    - Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?

  • - 过去 guòqù 干巴巴 gānbābā de 红土 hóngtǔ 地带 dìdài 如今 rújīn 变成 biànchéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.

  • - 哈蒙德 hāméngdé jiā 被盗 bèidào 红宝石 hóngbǎoshí de 那种 nàzhǒng 罕见 hǎnjiàn ma

    - Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?

  • - 阿姨 āyí lái le 肚子 dǔzi hěn téng 红糖 hóngtáng shuǐ jiù 觉得 juéde hǎo 一点儿 yīdiǎner

    - Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.

  • - jiàn 衣服 yīfú 红不棱登 hóngbùlēngdēng ya

    - Chiếc áo đó đỏ ói.

  • - 红绿 hónglǜ 告示 gàoshi

    - biểu ngữ xanh đỏ

  • - 红遍 hóngbiàn quán 越南 yuènán

    - Nổi tiếng khắp Việt Nam

  • - 红学家 hóngxuéjiā

    - hồng học gia; nhà nghiên cứu "Hồng Lâu Mộng".

  • - 红艳艳 hóngyànyàn de 杜鹃花 dùjuānhuā

    - hoa đỗ quyên đỏ chói

  • - 那些 nèixiē jiǎ 山石 shānshí 红艳艳 hóngyànyàn de 宛如 wǎnrú 盛开 shèngkāi de 花朵 huāduǒ

    - Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.

  • - 老红 lǎohóng de 花朵 huāduǒ zhēn 鲜艳 xiānyàn

    - Bông hoa màu đỏ sẫm thật tươi đẹp.

  • - zhè tiáo 红色 hóngsè de 围巾 wéijīn hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Chiếc khăn quàng cổ màu đỏ này rất nổi bật.

  • - 绿油油 lǜyóuyóu de 枝叶 zhīyè 衬托 chèntuō zhe 红艳艳 hóngyànyàn de 花朵 huāduǒ 那么 nàme 配合 pèihé 那么 nàme 美丽 měilì

    - giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.

  • - 小红 xiǎohóng 桌子 zhuōzi 满头大汗 mǎntóudàhán

    - Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.

  • - 爷爷 yéye 红药水 hóngyàoshuǐ

    - Ông bôi thuốc đỏ.

  • - 红色 hóngsè de 叶子 yèzi zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 红

Hình ảnh minh họa cho từ 红

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao