Hán tự: 红
Đọc nhanh: 红 (hồng). Ý nghĩa là: đỏ; màu đỏ, phát đạt; được yêu thích; may mắn; được coi trọng; thành công; phổ biến, biểu tượng của cách mạng. Ví dụ : - 鲜红的花朵很美丽。 Những bông hoa đỏ tươi rất đẹp.. - 她穿着鲜红的裙子。 Cô ấy mặc chiếc váy đỏ tươi.. - 这部电影最近很红。 Bộ phim này dạo gần đây rất phổ biến.
Ý nghĩa của 红 khi là Tính từ
✪ đỏ; màu đỏ
形容颜色像鲜血一样
- 鲜红 的 花朵 很 美丽
- Những bông hoa đỏ tươi rất đẹp.
- 她 穿着 鲜红 的 裙子
- Cô ấy mặc chiếc váy đỏ tươi.
✪ phát đạt; được yêu thích; may mắn; được coi trọng; thành công; phổ biến
象征顺利、成功或受人重视、欢迎
- 这部 电影 最近 很红
- Bộ phim này dạo gần đây rất phổ biến.
- 最近 他 的 经营 太 红火 了 吧
- Anh ấy dạo này làm ăn rất phát đạt.
✪ biểu tượng của cách mạng
象征革命
- 红军 是 中国 革命 的 先锋队
- Hồng quân là đội tiên phong của cách mạng Trung Quốc.
- 红军 精神 永远 鼓舞 我们
- Tinh thần của Hồng quân sẽ mãi mãi cổ vũ chúng ta.
Ý nghĩa của 红 khi là Danh từ
✪ tên Hồng; họ Hồng
姓名
- 谁 姓 红 ?
- Ai họ Hồng?
- 他 不是 姓 红
- Anh ấy không phải họ Hồng.
✪ lời; lãi; hoa hồng
指红利
- 公司 分红 给 员工 很 丰厚
- Công ty chia hoa hồng cho nhân viên rất hậu hĩnh.
- 我们 年底 会 收到 分红
- Chúng tôi sẽ nhận được hoa hồng vào cuối năm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 红
✪ Chủ ngữ + 是红的
Ai/cái gì màu đỏ
- 苹果 是 红 的
- Táo màu đỏ.
- 在 这里 都 是 红 的
- Ở đây đều là màu đỏ.
✪ Chủ ngữ + 红了
Ai/cái gì chuyển sang đỏ.
- 他 的 脸红 了
- Mặt anh ấy đỏ rồi.
- 叶子 都 红 了
- Lá cây đều đỏ hết rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 红绿 告示
- biểu ngữ xanh đỏ
- 红遍 全 越南
- Nổi tiếng khắp Việt Nam
- 红学家
- hồng học gia; nhà nghiên cứu "Hồng Lâu Mộng".
- 红艳艳 的 杜鹃花
- hoa đỗ quyên đỏ chói
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 老红 的 花朵 真 鲜艳
- Bông hoa màu đỏ sẫm thật tươi đẹp.
- 这 条 红色 的 围巾 很 鲜艳
- Chiếc khăn quàng cổ màu đỏ này rất nổi bật.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 爷爷 擦 红药水
- Ông bôi thuốc đỏ.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm红›