Hán tự: 丧
Đọc nhanh: 丧 (tang.táng). Ý nghĩa là: mất; mất đi, chán nản; thất vọng; uể oải; ủ rũ. Ví dụ : - 战争使很多人丧了家园。 Chiến tranh đã làm nhiều người mất nhà.. - 他丧了全部财产。 Chiến tranh đã làm nhiều người mất đi nhà.. - 这场灾难让很多人丧了生命。 Thảm họa lần này đã khiến rất nhiều người mất đi mạng sống.
Ý nghĩa của 丧 khi là Động từ
✪ mất; mất đi
丧失
- 战争 使 很多 人丧 了 家园
- Chiến tranh đã làm nhiều người mất nhà.
- 他 丧 了 全部 财产
- Chiến tranh đã làm nhiều người mất đi nhà.
- 这场 灾难 让 很多 人丧 了 生命
- Thảm họa lần này đã khiến rất nhiều người mất đi mạng sống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 丧 khi là Tính từ
✪ chán nản; thất vọng; uể oải; ủ rũ
表示心情沮丧,失落
- 他 最近 总是 沮丧 的
- Gần đây anh ấy luôn ủ rũ.
- 我 整天 都 觉得 很 沮丧
- Cả ngày tôi đều cảm thấy chán nản.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 丧
✪ 丧 + Tân ngữ
Mất đi cái gì đấy
- 我丧 了 工作 机会
- Tôi mất đi cơ hội công việc.
- 他 丧 了 健康
- Anh ấy mất đi sức khỏe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 凶事 ( 丧事 )
- việc tang ma; việc không may.
- 丧葬费
- mai táng phí.
- 他 丧 了 健康
- Anh ấy mất đi sức khỏe.
- 有 了 丧事 葬 具要 提前准备 好
- Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.
- 累累 若 丧家之狗
- buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.
- 嗒然若丧
- tiu nghỉu như nhà có tang; mặt ủ mày ê
- 懊丧 不 置
- ngao ngán mãi
- 颓丧
- suy sụp
- 沮丧
- ủ rũ; uể oải.
- 有 了 丧事
- có tang sự.
- 灰心丧气
- nản lòng.
- 垂头丧气
- gục đầu tiu nghỉu; cú rủ.
- 国土 沦丧
- đất nước tiêu vong.
- 匍匐 奔丧 ( 形容 匆忙 奔丧 )
- vội về chịu tang.
- 治丧 委员会
- ban tổ chức tang lễ
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 如丧考妣
- như mất cha mất mẹ.
- 早年 丧父
- mồ côi cha từ nhỏ.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丧›