sàng

Từ hán việt: 【tang.táng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tang.táng). Ý nghĩa là: mất; mất đi, chán nản; thất vọng; uể oải; ủ rũ. Ví dụ : - 使。 Chiến tranh đã làm nhiều người mất nhà.. - 。 Chiến tranh đã làm nhiều người mất đi nhà.. - 。 Thảm họa lần này đã khiến rất nhiều người mất đi mạng sống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mất; mất đi

丧失

Ví dụ:
  • - 战争 zhànzhēng 使 shǐ 很多 hěnduō 人丧 rénsàng le 家园 jiāyuán

    - Chiến tranh đã làm nhiều người mất nhà.

  • - sàng le 全部 quánbù 财产 cáichǎn

    - Chiến tranh đã làm nhiều người mất đi nhà.

  • - 这场 zhèchǎng 灾难 zāinàn ràng 很多 hěnduō 人丧 rénsàng le 生命 shēngmìng

    - Thảm họa lần này đã khiến rất nhiều người mất đi mạng sống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

chán nản; thất vọng; uể oải; ủ rũ

表示心情沮丧,失落

Ví dụ:
  • - 最近 zuìjìn 总是 zǒngshì 沮丧 jǔsàng de

    - Gần đây anh ấy luôn ủ rũ.

  • - 整天 zhěngtiān dōu 觉得 juéde hěn 沮丧 jǔsàng

    - Cả ngày tôi đều cảm thấy chán nản.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

丧 + Tân ngữ

Mất đi cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 我丧 wǒsàng le 工作 gōngzuò 机会 jīhuì

    - Tôi mất đi cơ hội công việc.

  • - sàng le 健康 jiànkāng

    - Anh ấy mất đi sức khỏe.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 家里 jiālǐ 办丧 bànsàng 大家 dàjiā 心情沉重 xīnqíngchénzhòng

    - Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.

  • - 凶事 xiōngshì ( 丧事 sāngshì )

    - việc tang ma; việc không may.

  • - 丧葬费 sāngzàngfèi

    - mai táng phí.

  • - sàng le 健康 jiànkāng

    - Anh ấy mất đi sức khỏe.

  • - yǒu le 丧事 sāngshì zàng 具要 jùyào 提前准备 tíqiánzhǔnbèi hǎo

    - Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.

  • - 累累 lěilěi ruò 丧家之狗 sàngjiāzhīgǒu

    - buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.

  • - 嗒然若丧 tàránruòsàng

    - tiu nghỉu như nhà có tang; mặt ủ mày ê

  • - 懊丧 àosàng zhì

    - ngao ngán mãi

  • - 颓丧 tuísàng

    - suy sụp

  • - 沮丧 jǔsàng

    - ủ rũ; uể oải.

  • - yǒu le 丧事 sāngshì

    - có tang sự.

  • - 灰心丧气 huīxīnsàngqì

    - nản lòng.

  • - 垂头丧气 chuítóusàngqì

    - gục đầu tiu nghỉu; cú rủ.

  • - 国土 guótǔ 沦丧 lúnsàng

    - đất nước tiêu vong.

  • - 匍匐 púfú 奔丧 bēnsāng ( 形容 xíngróng 匆忙 cōngmáng 奔丧 bēnsāng )

    - vội về chịu tang.

  • - 治丧 zhìsāng 委员会 wěiyuánhuì

    - ban tổ chức tang lễ

  • - 丧心病狂 sàngxīnbìngkuáng

    - điên cuồng mất trí.

  • - 如丧考妣 rúsàngkǎobǐ

    - như mất cha mất mẹ.

  • - 早年 zǎonián 丧父 sàngfù

    - mồ côi cha từ nhỏ.

  • - yóu 将军 jiāngjūn 未能 wèinéng 当机立断 dàngjīlìduàn 我军 wǒjūn 丧失 sàngshī 对敌 duìdí 采取行动 cǎiqǔxíngdòng de 主动权 zhǔdòngquán

    - Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丧

Hình ảnh minh họa cho từ 丧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+7 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Sāng , Sàng
    • Âm hán việt: Tang , Táng
    • Nét bút:一丨丶ノ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCV (土金女)
    • Bảng mã:U+4E27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao