zào

Từ hán việt: 【tạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạo). Ý nghĩa là: đen; màu đen, xà phòng; xà bông, bồ kết; cây bồ kết. Ví dụ : - 穿。 Anh ấy mặc quần áo màu đen.. - 。 Con ngựa đó có màu đen.. - 。 Đây là một miếng xà phòng mới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đen; màu đen

黑色

Ví dụ:
  • - 穿 chuān le 皂色 zàosè 衣服 yīfú

    - Anh ấy mặc quần áo màu đen.

  • - 那匹 nàpǐ 马是 mǎshì 皂色 zàosè de

    - Con ngựa đó có màu đen.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

xà phòng; xà bông

肥皂

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一块 yīkuài 新皂 xīnzào

    - Đây là một miếng xà phòng mới.

  • - zào zài 哪里 nǎlǐ

    - Xà phòng ở đâu?

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 香皂 xiāngzào

    - Tôi thích dùng xà phòng thơm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bồ kết; cây bồ kết

皂荚

Ví dụ:
  • - 知道 zhīdào 皂荚 zàojiá ma

    - Bạn có biết bồ kết không?

  • - 喜欢 xǐhuan wén 皂荚 zàojiá de 味道 wèidao

    - Tôi thích ngửi mùi bồ kết.

  • - 皂荚 zàojiá de 味道 wèidao 好香 hǎoxiāng a

    - Mùi bồ kết thơm quá.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

người hầu

旧时指衙门里当差的人。因多穿黑色的衣服,故称

Ví dụ:
  • - 是不是 shìbúshì 皂隶 zàolì

    - Cô ấy có phải là người hầu không?

  • - 皂隶 zàolì 看着 kànzhe hěn xiōng

    - Những người hầu kia trông rất hung dữ.

  • - shì 一个 yígè 皂隶 zàolì

    - Cô ấy là một người hầu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 那匹 nàpǐ 马是 mǎshì 皂色 zàosè de

    - Con ngựa đó có màu đen.

  • - xiāng jiǎn ( 香皂 xiāngzào )

    - xà phòng thơm.

  • - 这块 zhèkuài 香皂 xiāngzào yǒu 淡淡的 dàndànde 花香 huāxiāng

    - Viên xà phòng này phảng phất hương hoa.

  • - 皂白不分 zàobáibùfēn

    - không phân biệt phải trái

  • - 不问青红皂白 bùwènqīnghóngzàobái

    - không hỏi phải trái là gì.

  • - 不分青红皂白 bùfēnqīnghóngzàobái

    - không phân biệt trắng đen.

  • - 肥皂剧 féizàojù 文摘 wénzhāi jiǎng

    - Giải thưởng Soap Opera Digest?

  • - 这是 zhèshì 一块 yīkuài 新皂 xīnzào

    - Đây là một miếng xà phòng mới.

  • - 皂隶 zàolì 看着 kànzhe hěn xiōng

    - Những người hầu kia trông rất hung dữ.

  • - 肥皂 féizào 泡沫 pàomò

    - Bọt xà phòng

  • - 肥皂水 féizàoshuǐ shā 眼睛 yǎnjing

    - Nước xà phòng rất sót mắt.

  • - 皂隶 zàolì

    - sai dịch của nha môn.

  • - 是不是 shìbúshì 皂隶 zàolì

    - Cô ấy có phải là người hầu không?

  • - 皂荚 zàojiá

    - quả bồ kết.

  • - zào zài 哪里 nǎlǐ

    - Xà phòng ở đâu?

  • - yòng 肥皂 féizào 洗手 xǐshǒu

    - Anh ấy rửa tay bằng xà phòng.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 香皂 xiāngzào

    - Tôi thích dùng xà phòng thơm.

  • - 知道 zhīdào 皂荚 zàojiá ma

    - Bạn có biết bồ kết không?

  • - 这个 zhègè 肥皂 féizào 很香 hěnxiāng

    - Xà phòng này rất thơm.

  • - qǐng 香皂 xiāngzào 放在 fàngzài 浴室 yùshì

    - Hãy đặt xà phòng thơm ở trong phòng tắm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 皂

Hình ảnh minh họa cho từ 皂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+2 nét)
    • Pinyin: Zào
    • Âm hán việt: Tạo
    • Nét bút:ノ丨フ一一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HAP (竹日心)
    • Bảng mã:U+7682
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ trái nghĩa