Đọc nhanh: 瘫痪 (than hoán). Ý nghĩa là: liệt; bại liệt, tê liệt; ngừng trệ; ngưng trệ; đình trệ. Ví dụ : - 她从腰部以下瘫痪。 Cô bị liệt từ eo trở xuống.. - 疾病导致他全身瘫痪。 Căn bệnh khiến anh bị liệt.. - 事故后,他的双腿瘫痪了。 Sau vụ tai nạn, đôi chân của anh bị liệt.
Ý nghĩa của 瘫痪 khi là Động từ
✪ liệt; bại liệt
由于神经机能发生障碍,身体的一部分完全或不完全地丧失运动的能力可分为面滩、单瘫、偏瘫、截瘫、四肢瘫等
- 她 从 腰部 以下 瘫痪
- Cô bị liệt từ eo trở xuống.
- 疾病 导致 他 全身 瘫痪
- Căn bệnh khiến anh bị liệt.
- 事故 后 , 他 的 双腿 瘫痪 了
- Sau vụ tai nạn, đôi chân của anh bị liệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tê liệt; ngừng trệ; ngưng trệ; đình trệ
比喻机构涣散,不能正常进行工作
- 网络 瘫痪 了 一个多 小时
- Mạng đã tê liệt hơn một giờ.
- 这场 雪灾 让 交通 瘫痪 了
- Bão tuyết làm tê liệt giao thông.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 瘫痪
✪ 下肢、腿、半身、全身 + 瘫痪
chi dưới/ chân/ nửa người/ toàn thân + liệt/ bại liệt
- 他 因车祸 导致 下肢 瘫痪
- Anh ấy bị liệt chi dưới do tai nạn ô tô.
- 这位 老人 不幸 半身 瘫痪
- Thật không may, ông lão bị liệt nửa người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘫痪
- 小杨 无微不至 地 照顾 瘫痪 的 妻子
- Tiểu Dương chăm sóc người vợ bại liệt tỉ mỉ chu đáo.
- 这位 老人 不幸 半身 瘫痪
- Thật không may, ông lão bị liệt nửa người.
- 腰部 以下 瘫痪
- Bị liệt từ thắt lưng trở xuống.
- 她 从 腰部 以下 瘫痪
- Cô bị liệt từ eo trở xuống.
- 这场 雪灾 让 交通 瘫痪 了
- Bão tuyết làm tê liệt giao thông.
- 偏瘫
- bại liệt nửa người
- 瘫 在 床上 , 不能 下 地
- liệt nằm trên giường, không thể xuống đất.
- 他 因车祸 导致 下肢 瘫痪
- Anh ấy bị liệt chi dưới do tai nạn ô tô.
- 网络 瘫痪 了 一个多 小时
- Mạng đã tê liệt hơn một giờ.
- 事故 后 , 他 的 双腿 瘫痪 了
- Sau vụ tai nạn, đôi chân của anh bị liệt.
- 他 得 了 伤寒病 , 卧床 五个 多月 , 尽管 活 下来 了 , 但 左腿 瘫痪 了
- Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.
- 疾病 导致 他 全身 瘫痪
- Căn bệnh khiến anh bị liệt.
- 浑身 瘫软 , 一点 力气 也 没有
- toàn thân bị liệt, không có chút sức lực nào cả.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瘫痪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瘫痪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm痪›
瘫›