Đọc nhanh: 陷于瘫痪 (hãm ư than hoán). Ý nghĩa là: giậm chân tại chỗ, bị tê liệt.
Ý nghĩa của 陷于瘫痪 khi là Thành ngữ
✪ giậm chân tại chỗ
at a standstill
✪ bị tê liệt
to be paralyzed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陷于瘫痪
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 陷于 绝地
- rơi vào bước đường cùng.
- 双方 谈判 陷于 僵局
- cuộc đàm phán song phương rơi vào bế tắc.
- 小杨 无微不至 地 照顾 瘫痪 的 妻子
- Tiểu Dương chăm sóc người vợ bại liệt tỉ mỉ chu đáo.
- 这位 老人 不幸 半身 瘫痪
- Thật không may, ông lão bị liệt nửa người.
- 腰部 以下 瘫痪
- Bị liệt từ thắt lưng trở xuống.
- 她 从 腰部 以下 瘫痪
- Cô bị liệt từ eo trở xuống.
- 这场 雪灾 让 交通 瘫痪 了
- Bão tuyết làm tê liệt giao thông.
- 他 因车祸 导致 下肢 瘫痪
- Anh ấy bị liệt chi dưới do tai nạn ô tô.
- 网络 瘫痪 了 一个多 小时
- Mạng đã tê liệt hơn một giờ.
- 事故 后 , 他 的 双腿 瘫痪 了
- Sau vụ tai nạn, đôi chân của anh bị liệt.
- 他 得 了 伤寒病 , 卧床 五个 多月 , 尽管 活 下来 了 , 但 左腿 瘫痪 了
- Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.
- 疾病 导致 他 全身 瘫痪
- Căn bệnh khiến anh bị liệt.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陷于瘫痪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陷于瘫痪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
痪›
瘫›
陷›