疲弊 píbì

Từ hán việt: 【bì tệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "疲弊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bì tệ). Ý nghĩa là: Mệt mỏi suy yếu. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Binh khởi liên niên; bách tính bì tệ; thương lẫm vô tích; bất khả phục hưng đại quân ; ; ; (Đệ nhị thập nhị hồi) Mấy năm khởi binh luôn; nhân dân mỏi mệt; kho lẫm trống rỗng; không nên lại khởi đại quân..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 疲弊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 疲弊 khi là Danh từ

Mệt mỏi suy yếu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Binh khởi liên niên; bách tính bì tệ; thương lẫm vô tích; bất khả phục hưng đại quân 兵起連年; 百姓疲弊; 倉廩無積; 不可復興大軍 (Đệ nhị thập nhị hồi) Mấy năm khởi binh luôn; nhân dân mỏi mệt; kho lẫm trống rỗng; không nên lại khởi đại quân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲弊

  • - 痛砭 tòngbiān 时弊 shíbì

    - đả kích các tệ nạn xã hội

  • - 不惜 bùxī 疲劳 píláo

    - không quản mệt nhọc

  • - 克服 kèfú 弊病 bìbìng

    - khắc phục sai lầm

  • - 眼睛 yǎnjing 疲劳 píláo

    - mỏi mắt

  • - 疲惫 píbèi de 士兵 shìbīng 席地 xídì 而眠 érmián

    - Các binh sĩ mệt mỏi nằm trên đất.

  • - 疲于奔命 píyúbènmìng

    - mệt mỏi vì công việc bận rộn.

  • - 倘若 tǎngruò 我们 wǒmen 进行 jìnxíng 干预 gānyù 可能 kěnéng 弊多利少 bìduōlìshǎo

    - Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.

  • - 营私舞弊 yíngsīwǔbì

    - gian lận để kiếm chác

  • - 肌肉疲劳 jīròupíláo

    - mỏi cơ

  • - 过度 guòdù 疲劳 píláo

    - mệt mỏi quá độ

  • - 熬夜 áoyè duì 身体 shēntǐ 有弊 yǒubì

    - Thức đêm có hại cho cơ thể.

  • - zài 办公室 bàngōngshì shì 熬过 áoguò le 平凡 píngfán de 一天 yìtiān hòu 精疲力竭 jīngpílìjié le

    - Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.

  • - 显得 xiǎnde 疲倦 píjuàn 而且 érqiě 神情沮丧 shénqíngjǔsàng

    - Cô ấy trông mệt mỏi và tinh thần chán nản.

  • - 贪赃舞弊 tānzāngwǔbì

    - ăn hối lộ; gian lận.

  • - tōng tóng 舞弊 wǔbì

    - câu kết làm việc xấu

  • - 徇私舞弊 xùnsīwǔbì

    - lừa đảo vì lợi riêng; lừa đảo.

  • - 革除 géchú 流弊 liúbì

    - loại trừ thói xấu.

  • - 考试 kǎoshì 作弊 zuòbì

    - gian dối khi thi cử

  • - 疲惫 píbèi 脸色 liǎnsè 发白 fābái

    - Cô ấy mệt đến nỗi mặt tái nhợt.

  • - 不要 búyào zài 弱光 ruòguāng huò 强光 qiángguāng xià 阅读 yuèdú huò 写作 xiězuò 因为 yīnwèi 这会 zhèhuì 造成 zàochéng 眼睛 yǎnjing 疲劳 píláo

    - Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 疲弊

Hình ảnh minh họa cho từ 疲弊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疲弊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tiết , Tế , Tệ
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FKT (火大廿)
    • Bảng mã:U+5F0A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノ丶一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KDHE (大木竹水)
    • Bảng mã:U+75B2
    • Tần suất sử dụng:Cao