Đọc nhanh: 弊舍 (tệ xá). Ý nghĩa là: Ngôi nhà xấu xa; tiếng khiêm nhường chỉ ngôi nhà mình ở..
Ý nghĩa của 弊舍 khi là Danh từ
✪ Ngôi nhà xấu xa; tiếng khiêm nhường chỉ ngôi nhà mình ở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弊舍
- 王 阿姨 管 宿舍
- Dì Vương trông coi ký túc.
- 痛砭 时弊
- đả kích các tệ nạn xã hội
- 公然 作弊
- ngang nhiên làm bừa; ngang nhiên làm bậy
- 她 对 这里 恋恋不舍
- Cô ấy rất lưu luyến đối với nơi này.
- 他 恋恋不舍 地 离开 了 家
- Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 孩子 们 恋恋不舍 , 抱住 他 不放 他 走
- bịn rịn không muốn rời xa con trẻ, ôm lấy nó không chịu buông ra.
- 屋舍 俨然
- nhà cửa ngăn nắp
- 克服 弊病
- khắc phục sai lầm
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 营私舞弊
- gian lận để kiếm chác
- 营建 宿舍楼
- xây dựng toà nhà ký túc xá.
- 有空 来 舍间 坐坐
- Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.
- 分配 宿舍
- phân nhà ở.
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 今日 阔别 心不舍
- Hôm nay chia tay không nỡ.
- 熬夜 对 身体 有弊
- Thức đêm có hại cho cơ thể.
- 离 目标 还有 八舍
- Còn cách mục tiêu tám xá nữa.
- 贪赃舞弊
- ăn hối lộ; gian lận.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弊舍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弊舍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弊›
舍›