Đọc nhanh: 七斩疏 (thất trảm sớ). Ý nghĩa là: Tên tờ tâu vua của Chu Văn An, danh sĩ đời Trần, xin chém bảy người quyền thần..
Ý nghĩa của 七斩疏 khi là Danh từ
✪ Tên tờ tâu vua của Chu Văn An, danh sĩ đời Trần, xin chém bảy người quyền thần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七斩疏
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 北斗七星 的 第一颗 星叫 魁星
- Ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu được gọi là Khôi tinh.
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 疏导 淮河
- khai thông sông Hoài.
- 情侣 们 在 七夕节 互赠 礼物
- Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.
- 疏能 帮助 我们 理解 古书
- Chú giải có thể giúp chúng ta lý giải sách cổ.
- 他 疏远 了 他 的 前妻
- Anh ấy giữ khoảng cách với vợ cũ.
- 疏散 人口
- sơ tán nhân khẩu.
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 七里 泷 ( 在 浙江 )
- Thất Lý Lũng (ở tỉnh Chiết Giang Trung Quốc).
- 安妮 · 博林 於 1536 年 被 斩首
- Anne Boleyn bị xử tử bằng chém đầu vào năm 1536.
- 享年 七十四岁
- hưởng thọ bảy mươi bốn tuổi
- 电影 从 晚上 七点 开始
- Phim bắt đầu vào bảy giờ tối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 七斩疏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 七斩疏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm七›
斩›
疏›