Từ hán việt: 【đổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đổ). Ý nghĩa là: lấp kín; chắn; tắc; nghẽn; bịt, bí bách; ngột ngạt; khó chịu, tường; bức tường. Ví dụ : - ? Anh đứng chắn hết cửa, làm sao người khác đi được?. - 。 Mũi tôi bị tắc rồi.. - 。 Cái ống này bị tắc rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Danh từ
Lượng từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lấp kín; chắn; tắc; nghẽn; bịt

堵塞

Ví dụ:
  • - zhe mén jiào 别人 biérén 怎么 zěnme 走哇 zǒuwa

    - Anh đứng chắn hết cửa, làm sao người khác đi được?

  • - 鼻子 bízi le

    - Mũi tôi bị tắc rồi.

  • - 这根 zhègēn 管子 guǎnzǐ le

    - Cái ống này bị tắc rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

bí bách; ngột ngạt; khó chịu

闷;憋气

Ví dụ:
  • - 心里 xīnli 堵得 dǔdé huāng

    - Trong lòng thấy rất ngột ngạt.

  • - zhè 房间 fángjiān ràng rén 觉得 juéde hěn

    - Phòng này khiến người ta cảm thấy rất ngột ngạt.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tường; bức tường

Ví dụ:
  • - 这面 zhèmiàn hěn gāo

    - Bức tường này rất cao.

  • - 不要 búyào kào zài zhè shàng

    - Đừng tựa vào bức tường này.

nút bịt; nắp bịt; đầu bịt

堵头

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 堵头 dǔtóu de 质量 zhìliàng hěn 不错 bùcuò

    - Chất lượng của những cái đầu bịt này rất tốt.

  • - 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 更换 gēnghuàn 损坏 sǔnhuài de 堵头 dǔtóu

    - Công nhân đang thay thế đầu bịt bị hỏng.

họ Đổ

Ví dụ:
  • - yǒu 一个 yígè xìng de 朋友 péngyou

    - Tôi có thằng bạn họ Đổ.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

bức (lượng từ, dùng cho tường)

量词,用于墙

Ví dụ:
  • - 一堵 yīdǔ qiáng

    - Một bức tường.

So sánh, Phân biệt với từ khác

堵 vs 堵塞

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 下水道 xiàshuǐdào 堵塞 dǔsè le

    - Cống thoát nước bị tắc.

  • - 谈判 tánpàn 管道 guǎndào 堵塞 dǔsè

    - con đường đàm phán bế tắc.

  • - 洞穴 dòngxué 入口 rùkǒu bèi 堵塞 dǔsè le

    - Lối vào hang bị lấp rồi.

  • - 路上 lùshàng 堵车 dǔchē nǎi 迟到 chídào le

    - Đường bị tắc thế là đã đến muộn.

  • - 一堵 yīdǔ qiáng

    - Một bức tường.

  • - 一堵 yīdǔ 围墙 wéiqiáng

    - một bức tường vây quanh

  • - zhè 堵墙 dǔqiáng wāi le

    - Bức tường này nghiêng rồi.

  • - 这面 zhèmiàn hěn gāo

    - Bức tường này rất cao.

  • - 鼻子 bízi le

    - Mũi tôi bị tắc rồi.

  • - 心里 xīnli 堵得 dǔdé huāng

    - Trong lòng thấy rất ngột ngạt.

  • - cōng kǒu bèi 堵住 dǔzhù

    - Miệng ống khói đã bị chặn lại.

  • - 通道 tōngdào bèi 堵住 dǔzhù le

    - Lối đi bị chặn rồi.

  • - 堵墙 dǔqiáng tǐng 犀固 xīgù

    - Bức tường đó khá kiên cố.

  • - 这根 zhègēn 管子 guǎnzǐ le

    - Cái ống này bị tắc rồi.

  • - 不要 búyào kào zài zhè shàng

    - Đừng tựa vào bức tường này.

  • - 堵墙 dǔqiáng 高约 gāoyuē 三丈 sānzhàng

    - Bức tường đó cao khoảng ba trượng.

  • - 事故 shìgù 堵塞 dǔsè le 交通 jiāotōng

    - Tai nạn làm tắc nghẽn giao thông.

  • - 大雪 dàxuě 堵塞 dǔsè le 道路 dàolù

    - Tuyết lớn làm tắc nghẽn đường.

  • - 大雪 dàxuě 造成 zàochéng le 堵塞 dǔsè

    - Tuyết lớn gây ra tắc nghẽn.

  • - 怎么 zěnme huì 堵成 dǔchéng 这样 zhèyàng 还是 háishì bèi 医院 yīyuàn

    - Sao lại bị tắc đường như thế này, hay là tôi cõng cô ấy tới bệnh viện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 堵

Hình ảnh minh họa cho từ 堵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đổ
    • Nét bút:一丨一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GJKA (土十大日)
    • Bảng mã:U+5835
    • Tần suất sử dụng:Cao