画家 huàjiā

Từ hán việt: 【hoạ gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "画家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạ gia). Ý nghĩa là: hoạ sĩ. Ví dụ : - 。 từ nhỏ nó đã quyết chí trở thành hoạ sĩ.. - 。 các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.. - 。 anh ấy được sinh ra để trở thành họa sĩ.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 画家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 画家 khi là Danh từ

hoạ sĩ

擅长绘画的人

Ví dụ:
  • - 小儿 xiǎoér jiù 立志 lìzhì 画家 huàjiā

    - từ nhỏ nó đã quyết chí trở thành hoạ sĩ.

  • - 漫画家 mànhuàjiā 讽刺 fěngcì de 矛头 máotóu 指向 zhǐxiàng 坏人坏事 huàirénhuàishì

    - các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.

  • - 这个 zhègè rén 天生 tiānshēng 就是 jiùshì dāng 画家 huàjiā de liào

    - anh ấy được sinh ra để trở thành họa sĩ.

  • - shì 画家 huàjiā yòu shì 诗人 shīrén

    - ông vừa là họa sĩ, vừa là nhà thơ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 画家

Định ngữ (+的) + 画家

Ví dụ:
  • - lǎo 画家 huàjiā 由于 yóuyú 健康 jiànkāng 原因 yuányīn 正式 zhèngshì 封笔 fēngbǐ

    - họa sĩ già đã chính thức ngừng sáng tác vì lý do sức khỏe.

  • - shì 职业 zhíyè 画家 huàjiā

    - anh ấy là một họa sĩ chuyên nghiệp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画家

  • - 你家 nǐjiā 好多 hǎoduō 字画 zìhuà a

    - Nhà bạn có nhiều tranh chữ vậy.

  • - lián 莫奈 mònài 画家 huàjiā 莫吉 mòjí tuō 鸡尾酒 jīwěijiǔ dōu 分不清 fēnbùqīng

    - Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.

  • - 莫奈 mònài shì 印象派 yìnxiàngpài 画家 huàjiā

    - Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.

  • - 画家 huàjiā 传真 chuánzhēn le 山川 shānchuān de 壮丽 zhuànglì

    - Họa sĩ tái hiện vẻ đẹp của núi non.

  • - 画轴 huàzhóu 收藏 shōucáng zài 家中 jiāzhōng

    - Cô ấy cất cuộn tranh ở nhà.

  • - 画家 huàjiā 美景 měijǐng 记载 jìzǎi 迷人 mírén

    - Họa sĩ đã ghi lại cảnh đẹp một cách hữu tình.

  • - 漫画家 mànhuàjiā 讽刺 fěngcì de 矛头 máotóu 指向 zhǐxiàng 坏人坏事 huàirénhuàishì

    - các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.

  • - kuài 几幅 jǐfú 名画 mínghuà 出来 chūlái ràng 大家 dàjiā 开开眼 kāikāiyǎn

    - mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.

  • - 画家 huàjiā zài huà shàng 题名 tímíng

    - Họa sĩ đề tên lên bức tranh.

  • - 画家 huàjiā 用染 yòngrǎn 背景 bèijǐng

    - Họa sĩ thêm chi tiết cho nền.

  • - 小儿 xiǎoér jiù 立志 lìzhì 画家 huàjiā

    - từ nhỏ nó đã quyết chí trở thành hoạ sĩ.

  • - 我家 wǒjiā 孩子 háizi 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan 画画 huàhuà

    - Con tôi đặc biệt thích vẽ.

  • - 画家 huàjiā 喜欢 xǐhuan 用刀 yòngdāo 削铅笔 xiāoqiānbǐ

    - Họa sĩ thích dùng dao gọt bút chì.

  • - lǎo 画家 huàjiā 由于 yóuyú 健康 jiànkāng 原因 yuányīn 正式 zhèngshì 封笔 fēngbǐ

    - họa sĩ già đã chính thức ngừng sáng tác vì lý do sức khỏe.

  • - 这幅 zhèfú huà 标志 biāozhì le 艺术家 yìshùjiā de 风格 fēnggé

    - Bức tranh này đánh dấu phong cách của nghệ sĩ.

  • - 动画片 dònghuàpiān 绘制 huìzhì zhě 设计 shèjì 创作 chuàngzuò huò 制作 zhìzuò 动画片 dònghuàpiān de rén 艺术家 yìshùjiā huò 技术人员 jìshùrényuán

    - Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.

  • - shì 画家 huàjiā yòu shì 诗人 shīrén

    - ông vừa là họa sĩ, vừa là nhà thơ.

  • - 这位 zhèwèi 画家 huàjiā de 作品集 zuòpǐnjí

    - Đây là tập tác phẩm của họa sĩ này.

  • - 画家 huàjiā 尽力 jìnlì 思索 sīsuǒ 创作 chuàngzuò 灵感 línggǎn

    - Họa sĩ cố gắng hết sức suy nghĩ lấy cảm hứng.

  • - 这位 zhèwèi 画家 huàjiā de 非常 fēicháng hǎo

    - Danh tiếng của họa sĩ này rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 画家

Hình ảnh minh họa cho từ 画家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa