Đọc nhanh: 画家 (hoạ gia). Ý nghĩa là: hoạ sĩ. Ví dụ : - 自小儿他就立志画家。 từ nhỏ nó đã quyết chí trở thành hoạ sĩ.. - 漫画家把讽刺的矛头指向坏人坏事。 các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.. - 他这个人,天生就是当画家的料。 anh ấy được sinh ra để trở thành họa sĩ.
Ý nghĩa của 画家 khi là Danh từ
✪ hoạ sĩ
擅长绘画的人
- 自 小儿 他 就 立志 画家
- từ nhỏ nó đã quyết chí trở thành hoạ sĩ.
- 漫画家 把 讽刺 的 矛头 指向 坏人坏事
- các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
- 他 这个 人 , 天生 就是 当 画家 的 料
- anh ấy được sinh ra để trở thành họa sĩ.
- 他 既 是 画家 又 是 诗人
- ông vừa là họa sĩ, vừa là nhà thơ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 画家
✪ Định ngữ (+的) + 画家
- 老 画家 由于 健康 原因 已 正式 封笔
- họa sĩ già đã chính thức ngừng sáng tác vì lý do sức khỏe.
- 他 是 个 职业 画家
- anh ấy là một họa sĩ chuyên nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画家
- 你家 好多 字画 啊
- Nhà bạn có nhiều tranh chữ vậy.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 莫奈 是 印象派 画家
- Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.
- 画家 传真 了 山川 的 壮丽
- Họa sĩ tái hiện vẻ đẹp của núi non.
- 她 把 画轴 收藏 在 家中
- Cô ấy cất cuộn tranh ở nhà.
- 画家 把 美景 记载 得 迷人
- Họa sĩ đã ghi lại cảnh đẹp một cách hữu tình.
- 漫画家 把 讽刺 的 矛头 指向 坏人坏事
- các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
- 快 把 那 几幅 名画 拿 出来 , 让 大家 开开眼
- mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.
- 画家 在 画 上 题名
- Họa sĩ đề tên lên bức tranh.
- 画家 用染 背景
- Họa sĩ thêm chi tiết cho nền.
- 自 小儿 他 就 立志 画家
- từ nhỏ nó đã quyết chí trở thành hoạ sĩ.
- 我家 孩子 特别 喜欢 画画
- Con tôi đặc biệt thích vẽ.
- 画家 喜欢 用刀 削铅笔
- Họa sĩ thích dùng dao gọt bút chì.
- 老 画家 由于 健康 原因 已 正式 封笔
- họa sĩ già đã chính thức ngừng sáng tác vì lý do sức khỏe.
- 这幅 画 标志 了 艺术家 的 风格
- Bức tranh này đánh dấu phong cách của nghệ sĩ.
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 他 既 是 画家 又 是 诗人
- ông vừa là họa sĩ, vừa là nhà thơ.
- 这位 画家 的 作品集
- Đây là tập tác phẩm của họa sĩ này.
- 画家 尽力 地 思索 创作 灵感
- Họa sĩ cố gắng hết sức suy nghĩ lấy cảm hứng.
- 这位 画家 的 誉 非常 好
- Danh tiếng của họa sĩ này rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 画家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
画›