Đọc nhanh: 书画家 (thư hoạ gia). Ý nghĩa là: nhà thư pháp và họa sĩ.
Ý nghĩa của 书画家 khi là Danh từ
✪ nhà thư pháp và họa sĩ
calligrapher and painter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书画家
- 你家 好多 字画 啊
- Nhà bạn có nhiều tranh chữ vậy.
- 藏书家
- nhà chứa sách
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 公家 的 书 , 应该 更加 爱护
- sách công càng cần phải giữ gìn tốt hơn.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 莫奈 是 印象派 画家
- Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.
- 画家 传真 了 山川 的 壮丽
- Họa sĩ tái hiện vẻ đẹp của núi non.
- 书香人家
- gia đình có học.
- 他 家里 饶有 藏书
- Anh ta có nhiều sách trong nhà.
- 她 把 画轴 收藏 在 家中
- Cô ấy cất cuộn tranh ở nhà.
- 把 书念 好 , 给 家长 争脸
- học tốt, đem vinh dự về cho phụ huynh.
- 画家 把 美景 记载 得 迷人
- Họa sĩ đã ghi lại cảnh đẹp một cách hữu tình.
- 漫画家 把 讽刺 的 矛头 指向 坏人坏事
- các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
- 快 把 那 几幅 名画 拿 出来 , 让 大家 开开眼
- mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 他 在 那家 商店 买 了 书
- Anh ấy đã mua sách ở cửa hàng đó.
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 画家 在 画 上 题名
- Họa sĩ đề tên lên bức tranh.
- 这 本书 的 画页 很漂亮
- Trang tranh của cuốn sách này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书画家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书画家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
家›
画›