Đọc nhanh: 画家用画架 (hoạ gia dụng hoạ giá). Ý nghĩa là: giá vẽ của hoạ sỹ.
Ý nghĩa của 画家用画架 khi là Danh từ
✪ giá vẽ của hoạ sỹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画家用画架
- 你家 好多 字画 啊
- Nhà bạn có nhiều tranh chữ vậy.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 莫奈 是 印象派 画家
- Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.
- 画家 传真 了 山川 的 壮丽
- Họa sĩ tái hiện vẻ đẹp của núi non.
- 这幅 画用 了 淡 墨色
- Bức tranh này sử dụng màu mực loãng.
- 他 正在 用八 裁纸 画
- Anh ấy đang dùng giấy khổ tám để vẽ.
- 她 把 画轴 收藏 在 家中
- Cô ấy cất cuộn tranh ở nhà.
- 漫画家 把 讽刺 的 矛头 指向 坏人坏事
- các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
- 快 把 那 几幅 名画 拿 出来 , 让 大家 开开眼
- mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.
- 他 用 蜡笔画 画儿
- Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ tranh.
- 那 是 画画 儿用 的 , 你 要 那个 干什么
- cái đó là dùng để vẽ tranh, anh cần nó để làm gì?
- 画笔 用于 画画 的 刷子
- Bàn chải được sử dụng để vẽ tranh.
- 孩子 们 指画 着 , 看 , 飞机 三架 又 三架
- bọn trẻ chỉ nhau, xem, máy bay kìa, ba chiếc, lại ba chiếc nữa.
- 画家 在 画 上 题名
- Họa sĩ đề tên lên bức tranh.
- 学生 们 用纸 画画
- Học sinh sử dụng giấy để vẽ tranh.
- 她 喜欢 用 毛笔 画画
- Cô ấy thích vẽ bằng bút lông.
- 颜料 可以 用来 画画
- Màu có thể dùng để vẽ.
- 你 用 颜料 刮画 图画
- Bạn dùng sơn màu quết vẽ bức tranh.
- 画家 用染 背景
- Họa sĩ thêm chi tiết cho nền.
- 画家 喜欢 用刀 削铅笔
- Họa sĩ thích dùng dao gọt bút chì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 画家用画架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画家用画架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
架›
用›
画›