电梯 diàntī

Từ hán việt: 【điện thê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "电梯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điện thê). Ý nghĩa là: thang máy; cầu thang điện; thang điện. Ví dụ : - Thang máy này đi lên tầng cao nhất.. - 。 Thang máy hỏng rồi, mọi người đi thang bộ đi.. - ! Nhanh vào thang máy, sắp đóng cửa rồi!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 电梯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 电梯 khi là Danh từ

thang máy; cầu thang điện; thang điện

多层建筑物中作垂直方向运动的电动机械

Ví dụ:
  • - 这架 zhèjià 电梯 diàntī shì 顶层 dǐngcéng de

    - Thang máy này đi lên tầng cao nhất.

  • - 电梯 diàntī huài le 大家 dàjiā zǒu 楼梯 lóutī ba

    - Thang máy hỏng rồi, mọi người đi thang bộ đi.

  • - 赶紧 gǎnjǐn jìn 电梯 diàntī yào 关门 guānmén la

    - Nhanh vào thang máy, sắp đóng cửa rồi!

  • - zhè 电梯 diàntī 怎么 zěnme 又坏了 yòuhuàile

    - Thang máy này sao lại hỏng nữa rồi?

  • - zài 电梯 diàntī 碰到 pèngdào le 邻居 línjū

    - Tôi gặp hàng xóm trong thang máy.

  • - 电梯 diàntī dào le 咱们 zánmen 快进去 kuàijìnqù

    - Thang máy đến rồi, chúng ta mau vào thôi.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 电梯

这/Số từ+ 部+ 电梯

thang máy này

Ví dụ:
  • - zhè 三部 sānbù 电梯 diàntī dōu huài le

    - Ba thang máy này đều bị hỏng.

  • - 这部 zhèbù 电梯 diàntī hěn màn

    - Thang máy này rất chậm.

  • - zhè 两部 liǎngbù 电梯 diàntī dōu hěn xīn

    - Hai thang máy này đều rất mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Động từ(坐/乘/进/等)+电梯

(ngồi/ đi/ vào/ đợi)+ thang máy

Ví dụ:
  • - chéng 电梯 diàntī 办公室 bàngōngshì

    - Anh ấy đi thang máy đến văn phòng.

  • - jìn le 电梯 diàntī

    - Cô ấy vào thang máy.

  • - 可以 kěyǐ 坐电梯 zuòdiàntī 那层 nàcéng

    - Bạn có thể đi thang máy lên tầng đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

电梯+ Tính từ/ Động từ(坏/ 停/ 往上走/ 往下走)

thang máy như thế nào đấy

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 电梯 diàntī huài le

    - Thang máy này bị hỏng.

  • - 电梯 diàntī 往下走 wǎngxiàzǒu

    - Thang máy đang đi xuống.

  • - 电梯 diàntī tíng le

    - Thang máy đã dừng lại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电梯

  • - 弗格森 fúgésēn zài 电梯 diàntī shàng

    - Ferguson đang ở trong thang máy.

  • - shuā 磁卡 cíkǎ 开启 kāiqǐ 电梯 diàntī

    - Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.

  • - 技工 jìgōng 正在 zhèngzài 安装 ānzhuāng 电梯 diàntī

    - Thợ máy đang lắp đặt thang máy.

  • - 按键 ànjiàn 招呼 zhāohu 电梯 diàntī

    - Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.

  • - 坐电梯 zuòdiàntī shàng le 第十八层 dìshíbācéng

    - Tôi lên tầng 18 bằng thang máy.

  • - 电梯 diàntī 向上 xiàngshàng 移动 yídòng

    - Thang máy di chuyển lên trên.

  • - chéng 电梯 diàntī 办公室 bàngōngshì

    - Anh ấy đi thang máy đến văn phòng.

  • - 我们 wǒmen 最好 zuìhǎo chéng 电梯 diàntī

    - Tốt nhất chúng ta nên đi thang máy.

  • - 有人 yǒurén 知道 zhīdào 怎么 zěnme 关掉 guāndiào 电梯 diàntī de 火灾 huǒzāi 警报器 jǐngbàoqì ma

    - Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?

  • - 这部 zhèbù 电梯 diàntī huài le

    - Thang máy này bị hỏng.

  • - 电梯 diàntī 楼梯 lóutī 方便 fāngbiàn 很多 hěnduō

    - Thang máy tiện lợi hơn nhiều so với cầu thang.

  • - 电梯 diàntī de 扶手 fúshǒu 非常 fēicháng 干净 gānjìng

    - Tay vịn của thang máy rất sạch.

  • - 赶紧 gǎnjǐn jìn 电梯 diàntī yào 关门 guānmén la

    - Nhanh vào thang máy, sắp đóng cửa rồi!

  • - 这部 zhèbù 电梯 diàntī hěn màn

    - Thang máy này rất chậm.

  • - 电梯 diàntī tíng le

    - Thang máy đã dừng lại.

  • - 电梯 diàntī huài le 大家 dàjiā zǒu 楼梯 lóutī ba

    - Thang máy hỏng rồi, mọi người đi thang bộ đi.

  • - 电梯 diàntī 往下走 wǎngxiàzǒu

    - Thang máy đang đi xuống.

  • - 电梯 diàntī 上来 shànglái le

    - Thang máy đi lên rồi.

  • - jìn le 电梯 diàntī

    - Cô ấy vào thang máy.

  • - zhè 电梯 diàntī 怎么 zěnme 又坏了 yòuhuàile

    - Thang máy này sao lại hỏng nữa rồi?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 电梯

Hình ảnh minh họa cho từ 电梯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电梯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Tī , Tí
    • Âm hán việt: Thê
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DCNH (木金弓竹)
    • Bảng mã:U+68AF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao