Đọc nhanh: 电梯光膜 (điện thê quang mô). Ý nghĩa là: nilon dán trên phần phím bấm điều khiển trong thang máy.
Ý nghĩa của 电梯光膜 khi là Danh từ
✪ nilon dán trên phần phím bấm điều khiển trong thang máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电梯光膜
- 弗格森 在 电梯 上
- Ferguson đang ở trong thang máy.
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 技工 正在 安装 电梯
- Thợ máy đang lắp đặt thang máy.
- 这种 道林纸 比 电光 纸 还 光溜
- loại giấy Đô-linh (Dowling) này bóng hơn giấy điện quang nhiều.
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 我 坐电梯 上 了 第十八层
- Tôi lên tầng 18 bằng thang máy.
- 电 光闪闪
- ánh điện lấp lánh.
- 电梯 向上 移动
- Thang máy di chuyển lên trên.
- 他 乘 电梯 去 办公室
- Anh ấy đi thang máy đến văn phòng.
- 我们 最好 乘 电梯
- Tốt nhất chúng ta nên đi thang máy.
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
- 这个 手电筒 没光 了
- Sao cái đèn pin này không sáng nữa.
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 这部 电梯 坏 了
- Thang máy này bị hỏng.
- 电梯 比 楼梯 方便 很多
- Thang máy tiện lợi hơn nhiều so với cầu thang.
- 这支 电灯 的 光度 很 合适
- Độ sáng của chiếc đèn điện này khá phù hợp.
- 电梯 的 扶手 非常 干净
- Tay vịn của thang máy rất sạch.
- 赶紧 进 电梯 , 要 关门 啦 !
- Nhanh vào thang máy, sắp đóng cửa rồi!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电梯光膜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电梯光膜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
梯›
电›
膜›