Đọc nhanh: 电筒 (điện đồng). Ý nghĩa là: đèn pin. Ví dụ : - 手电筒亮了一下。 Đèn pin loé sáng lên một cái.. - 拿着电筒,省得走黑道。 cầm đèn pin đi để đỡ phải đi đường tối.. - 用手电筒照一照。 lấy đèn pin rọi xem.
Ý nghĩa của 电筒 khi là Danh từ
✪ đèn pin
手电筒
- 手电筒 亮 了 一下
- Đèn pin loé sáng lên một cái.
- 拿 着 电筒 , 省得 走 黑道
- cầm đèn pin đi để đỡ phải đi đường tối.
- 用 手电筒 照一照
- lấy đèn pin rọi xem.
- 手电筒 霍然 一 亮
- đèn pin bỗng nhiên loé sáng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电筒
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 弗格森 在 电梯 上
- Ferguson đang ở trong thang máy.
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
- 致电 悼唁
- gửi điện chia buồn
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 用 手电筒 照一照
- lấy đèn pin rọi xem.
- 打 完 电话 后 , 请 把 听筒 放 回 原位
- Sau khi gọi điện thoại, vui lòng đặt tai nghe trở lại vị trí ban đầu.
- 手电筒 霍然 一 亮
- đèn pin bỗng nhiên loé sáng.
- 手电筒 亮 了 一下
- Đèn pin loé sáng lên một cái.
- 拿 着 电筒 , 省得 走 黑道
- cầm đèn pin đi để đỡ phải đi đường tối.
- 这个 手电筒 没光 了
- Sao cái đèn pin này không sáng nữa.
- 喀 哒 一声 , 放下 了 电话筒
- Vừa nghe sình sịch một tiếng là đặt ngay điện thoại xuống.
- 我 买 了 一个 小 手电筒
- Tôi đã mua một chiếc đèn pin nhỏ.
- 手电筒 发出 的 亮点 很小
- Điểm sáng phát ra từ đèn pin rất nhỏ.
- 他 用 手电筒 烛亮 了 黑暗 的 角落
- Anh ấy dùng đèn pin để chiếu sáng góc tối.
- 手电筒 的 光束 扫遍 屋内 各个 角落
- Ánh sáng của đèn pin quét qua từng góc trong nhà.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电筒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电筒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm电›
筒›