Đọc nhanh: 坐电梯 (toạ điện thê). Ý nghĩa là: đi thang máy. Ví dụ : - 我坐电梯上了第十八层。 Tôi lên tầng 18 bằng thang máy.
Ý nghĩa của 坐电梯 khi là Động từ
✪ đi thang máy
to take an elevator
- 我 坐电梯 上 了 第十八层
- Tôi lên tầng 18 bằng thang máy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐电梯
- 弗格森 在 电梯 上
- Ferguson đang ở trong thang máy.
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 技工 正在 安装 电梯
- Thợ máy đang lắp đặt thang máy.
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 我 坐电梯 上 了 第十八层
- Tôi lên tầng 18 bằng thang máy.
- 电梯 向上 移动
- Thang máy di chuyển lên trên.
- 他 乘 电梯 去 办公室
- Anh ấy đi thang máy đến văn phòng.
- 我们 最好 乘 电梯
- Tốt nhất chúng ta nên đi thang máy.
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
- 这部 电梯 坏 了
- Thang máy này bị hỏng.
- 我们 坐在 楼梯 旁边
- Chúng tôi ngồi cạnh cầu thang.
- 电梯 比 楼梯 方便 很多
- Thang máy tiện lợi hơn nhiều so với cầu thang.
- 电梯 的 扶手 非常 干净
- Tay vịn của thang máy rất sạch.
- 这部 电梯 很 慢
- Thang máy này rất chậm.
- 电梯 停 了
- Thang máy đã dừng lại.
- 电梯 坏 了 , 大家 走 楼梯 吧
- Thang máy hỏng rồi, mọi người đi thang bộ đi.
- 电梯 往下走
- Thang máy đang đi xuống.
- 电梯 上来 了
- Thang máy đi lên rồi.
- 她 进 了 电梯
- Cô ấy vào thang máy.
- 你 可以 坐电梯 去 那层
- Bạn có thể đi thang máy lên tầng đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐电梯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐电梯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坐›
梯›
电›