Đọc nhanh: 山野 (sơn dã). Ý nghĩa là: sơn dã; sơn thôn; rừng núi; vùng núi, dân gian, thô lỗ; cục mịch. Ví dụ : - 空寂的山野。 rừng núi hoang vắng.
Ý nghĩa của 山野 khi là Danh từ
✪ sơn dã; sơn thôn; rừng núi; vùng núi
山村僻野
- 空寂 的 山野
- rừng núi hoang vắng.
✪ dân gian
指民间
✪ thô lỗ; cục mịch
粗鲁不文雅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山野
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 满山遍野
- khắp núi khắp đồng
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 山肴野蔌
- thức ăn sơn dã.
- 空寂 的 山野
- rừng núi hoang vắng.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 漫漫 白雪 覆盖 着 山野
- Những ngọn núi được bao phủ bởi tuyết trắng mênh mông.
- 深山老林 常有 野兽 出没
- rừng sâu núi thẳm thường có thú rừng ẩn hiện.
- 我们 在 山坡 上 野餐
- Chúng tôi dã ngoại trên sườn đồi.
- 山野 风光 很 美
- Cảnh ở vùng núi rất đẹp.
- 野葡萄 蔓 爬 在 石山 上 , 各种各样 的 植物 枝繁叶茂
- Những cây nho dại leo trên núi đá, muôn loài cây cỏ cành lá xum xuê.
- 野山参 比 普通 人参 更 稀有
- Nhân sâm rừng quý hiếm hơn sâm thường.
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
- 野花 散漫 地铺 满 山坡
- Hoa dại rải rác phủ kín sườn đồi.
- 山下 是 肥沃 的 原野
- dưới chân núi là cánh đồng phì nhiêu.
- 山上 有 许多 野生 葛麻
- Trên núi có rất nhiều cây sắn dại mọc hoang.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
- 明天 我们 到 西山 野营 去
- ngày mai chúng ta đi Sơn Tây cắm trại dã ngoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山野
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山野 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
野›