Đọc nhanh: 用不着 (dụng bất trứ). Ý nghĩa là: không cần; không dùng đến. Ví dụ : - 这些钱现在还用不着。 Số tiền này bây giờ còn chưa cần.. - 都是熟人,用不着客气。 Đều là người quen, không cần khách khí.. - 我用不着怕他们! Cậu không cần sợ bọn họ.
Ý nghĩa của 用不着 khi là Động từ
✪ không cần; không dùng đến
没有用场;用不上; 不需要;没有必要
- 这些 钱 现在 还 用不着
- Số tiền này bây giờ còn chưa cần.
- 都 是 熟人 , 用不着 客气
- Đều là người quen, không cần khách khí.
- 我 用不着 怕 他们 !
- Cậu không cần sợ bọn họ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用不着
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 你 不用 解释 了
- Bạn không cần giải thích nữa.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 有话直说 , 用不着 打哑谜
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 你 用不着 搬出去
- Bạn không cần phải chuyển ra ngoài.
- 他用 手 抵 着 门 不让 进
- Anh ấy dùng tay đẩy cửa không cho vào.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 还有 存 的 料子 贴补 着 用 , 现在 先不买
- còn vật liệu để dành dùng bù vào, bây giờ chưa mua vội.
- 有话 好好 说 , 用不着 斗气
- có gì cứ nói; không nên tranh hơn thua.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 我 用不着 怕 他们 !
- Cậu không cần sợ bọn họ.
- 都 是 熟人 , 用不着 客气
- Đều là người quen, không cần khách khí.
- 这些 钱 现在 还 用不着
- Số tiền này bây giờ còn chưa cần.
- 你 不用 为 这件 事 着急
- Bạn không cần lo lắng về điều này.
- 她 用 一个 不解 目光 地 看着 我 , 让 我 不知所措
- Cô ấy nhìn tôi bằng ánh mắt khó hiểu làm tôi cũng không biết nên làm thế nào
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 他 是 个 通窍 的 人 , 用不着 你 去 开导 他
- anh ấy là người rất biết điều, không cần anh đi giảng giải khuyên bảo anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 用不着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用不着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
用›
着›