Đọc nhanh: 生死之交 (sinh tử chi giao). Ý nghĩa là: bạn sinh tử; bạn chí cốt; bạn sống chết.
Ý nghĩa của 生死之交 khi là Thành ngữ
✪ bạn sinh tử; bạn chí cốt; bạn sống chết
可以共生死,共患难的交谊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生死之交
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 民不畏死 , 奈何 以死惧 之
- dân không sợ chết, làm sao đem cái chết ra doạ họ được?
- 起死回生
- chết đi sống lại; cải tử hoàn sinh
- 生死关头
- bước ngoặt sinh tử.
- 生死与共
- Sống chết cùng nhau.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 生杀予夺 之权
- Nắm quyền sanh sát.
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 这个 决定 可能 会 让你在 有生之年 都 追悔莫及
- Đây là một quyết định có thể khiến bạn hối hận suốt đời.
- 泛泛之交
- quen sơ
- 布衣之交
- bạn thuở hàn vi
- 秋冬之交 容易 生病
- Giao thời giữa mùa thu và mùa đông dễ bị ốm.
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 教师 宣布 答案 之后 , 就让 学生 们 交互 批改
- sau khi công bố đáp án, thầy giáo để học sinh sửa bài cho nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生死之交
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生死之交 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
交›
死›
生›
tình như thủ túc; như tình anh em
bạn cùng chung hoạn nạn; hoạn nạn chi giao; bạn cùng cảnh ngộ; bạn đồng cam cộng khổ; bạn nối khố
Bạn bè thân thiết
tình bạn thân thiết (thành ngữ)
bạn hàn vi; bạn thuở hàn vibố y chi giao (tình bạn giữa quan to và người không có địa vị)
sống chết cùng nhau; sống chết có nhau; cốt nhục tử sinh
trở thành bạn thân
tình bạn gắn bó keo sơn; tình bạn thân thiết
gặp mặt một lần; quen nhau tình cờ
quan điểm không tương thíchcả hai không thể tồn tại cùng nhau (thành ngữ); khác biệt không thể hòa giải
sơ giao; quen sơ
người quen gật đầuquen thuộc nhẹ
bạn nhậu; bạn rượu; bạn ăn chơi; bạn xôi thịt; bạn phù thịnh; bạn khi vui thì vỗ tay vào