做生意 zuò shēngyì

Từ hán việt: 【tố sanh ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "做生意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tố sanh ý). Ý nghĩa là: buôn bán; kinh doanh; làm ăn; đi buôn. Ví dụ : - 。 Anh ấy kinh doanh kiếm được kha khá.. - 。 Anh ấy một mình đi Trung Quốc làm ăn.

Từ vựng: HSK 4 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 做生意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 做生意 khi là Động từ

buôn bán; kinh doanh; làm ăn; đi buôn

做买卖

Ví dụ:
  • - 做生意 zuòshēngyì zhuàn le 不少 bùshǎo qián

    - Anh ấy kinh doanh kiếm được kha khá.

  • - 独自 dúzì 中国 zhōngguó 做生意 zuòshēngyì le

    - Anh ấy một mình đi Trung Quốc làm ăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做生意

  • - 生意 shēngyì zuò 红火 hónghuǒ jiù zhuǎn zuò 批发 pīfā

    - Khi công việc kinh doanh bùng nổ, anh chuyển sang bán buôn.

  • - 做生意 zuòshēngyì hái 倒贴 dàotiē 几百块 jǐbǎikuài

    - Anh ấy làm ăn còn phải bỏ thêm vài trăm tệ.

  • - 别生气 biéshēngqì 做生意 zuòshēngyì 讨价还价 tǎojiàhuánjià hěn 正常 zhèngcháng

    - Đừng tức giận, mặc cả là chuyện bình thường trong kinh doanh.

  • - 做生意 zuòshēngyì péi le 精光 jīngguāng

    - Làm kinh doanh anh ấy đã thiệt hại sạch sẽ.

  • - 本金 běnjīn tài shǎo 生意 shēngyì 总是 zǒngshì zuò 不大 bùdà

    - Tiền vốn ít quá, không làm ăn lớn được.

  • - xiǎng yòng 这些 zhèxiē běn 做生意 zuòshēngyì

    - Tôi muốn dùng số vốn này để kinh doanh.

  • - 做生意 zuòshēngyì 灵活 línghuó 适应 shìyìng 市场 shìchǎng biàn

    - Làm kinh doanh cần linh hoạt, thích nghi với biến động thị trường.

  • - 做生意 zuòshēngyì 需要 xūyào 道德 dàodé 诚信 chéngxìn le ma

    - Còn về đạo đức và sự chính trực?

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 一直 yìzhí zài zuò 不法 bùfǎ 生意 shēngyì

    - Công ty này luôn kinh doanh bất hợp pháp.

  • - 为了 wèile 做生意 zuòshēngyì 毫不 háobù 留恋 liúliàn 地离 dìlí le zhí

    - để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.

  • - 做生意 zuòshēngyì cóng 不肯 bùkěn 吃亏 chīkuī

    - Ông chưa bao giờ thua lỗ trong kinh doanh.

  • - 做生意 zuòshēngyì 可不 kěbù zài xíng

    - trong kinh doanh tôi không thạo mấy.

  • - 他们 tāmen jiā shì zuò 外贸生意 wàimàoshēngyì de

    - Gia đình họ làm nghề buôn bán.

  • - 做生意 zuòshēngyì 亏了 kuīle

    - Kinh doanh bị lỗ vốn.

  • - zuò le 一票 yīpiào 生意 shēngyì

    - Anh ấy đã làm một vụ kinh doanh lớn.

  • - 觉得 juéde 做生意 zuòshēngyì zuò 一路 yīlù 不顺 bùshùn

    - tôi thấy việc làm ăn của anh ấy không thuận lợi

  • - 独自 dúzì 中国 zhōngguó 做生意 zuòshēngyì le

    - Anh ấy một mình đi Trung Quốc làm ăn.

  • - 摊主 tānzhǔ 顾客 gùkè 来回 láihuí 讨价还价 tǎojiàhuánjià 争来争 zhēngláizhēng 还是 háishì méi 做成 zuòchéng 这笔 zhèbǐ 生意 shēngyì

    - Chủ sạp và khách hàng mặc cả qua lại, tranh cãi mãi vẫn không thể chốt giá.

  • - 摊主 tānzhǔ 顾客 gùkè 来回 láihuí 讨价还价 tǎojiàhuánjià 争来争 zhēngláizhēng 还是 háishì méi 做成 zuòchéng 这笔 zhèbǐ 生意 shēngyì

    - Chủ sạp và khách hàng qua lại thương lượng giá cả nhưng vẫn không thực hiện được.

  • - 他家 tājiā shì zuò 建材 jiàncái 生意 shēngyì de

    - Gia đình anh ấy kinh doanh vật liệu xây dựng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 做生意

Hình ảnh minh họa cho từ 做生意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做生意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao