Đọc nhanh: 做生意 (tố sanh ý). Ý nghĩa là: buôn bán; kinh doanh; làm ăn; đi buôn. Ví dụ : - 他做生意赚了不少钱。 Anh ấy kinh doanh kiếm được kha khá.. - 他独自去中国做生意了。 Anh ấy một mình đi Trung Quốc làm ăn.
Ý nghĩa của 做生意 khi là Động từ
✪ buôn bán; kinh doanh; làm ăn; đi buôn
做买卖
- 他 做生意 赚 了 不少 钱
- Anh ấy kinh doanh kiếm được kha khá.
- 他 独自 去 中国 做生意 了
- Anh ấy một mình đi Trung Quốc làm ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做生意
- 生意 做 得 红火 , 他 就 转 做 批发
- Khi công việc kinh doanh bùng nổ, anh chuyển sang bán buôn.
- 他 做生意 还 得 倒贴 几百块
- Anh ấy làm ăn còn phải bỏ thêm vài trăm tệ.
- 别生气 , 做生意 讨价还价 很 正常
- Đừng tức giận, mặc cả là chuyện bình thường trong kinh doanh.
- 做生意 他 赔 了 个 精光
- Làm kinh doanh anh ấy đã thiệt hại sạch sẽ.
- 本金 太 少 , 生意 总是 做 不大
- Tiền vốn ít quá, không làm ăn lớn được.
- 我 想 用 这些 本 做生意
- Tôi muốn dùng số vốn này để kinh doanh.
- 做生意 需 灵活 , 适应 市场 变
- Làm kinh doanh cần linh hoạt, thích nghi với biến động thị trường.
- 做生意 不 需要 道德 和 诚信 了 吗
- Còn về đạo đức và sự chính trực?
- 这家 公司 一直 在 做 不法 生意
- Công ty này luôn kinh doanh bất hợp pháp.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 他 做生意 从 不肯 吃亏
- Ông chưa bao giờ thua lỗ trong kinh doanh.
- 做生意 我 可不 在 行
- trong kinh doanh tôi không thạo mấy.
- 他们 家 是 做 外贸生意 的
- Gia đình họ làm nghề buôn bán.
- 做生意 亏了
- Kinh doanh bị lỗ vốn.
- 他 做 了 一票 大 生意
- Anh ấy đã làm một vụ kinh doanh lớn.
- 我 觉得 他 做生意 做 得 一路 不顺 马
- tôi thấy việc làm ăn của anh ấy không thuận lợi
- 他 独自 去 中国 做生意 了
- Anh ấy một mình đi Trung Quốc làm ăn.
- 摊主 和 顾客 来回 讨价还价 , 争来争 去 还是 没 做成 这笔 生意
- Chủ sạp và khách hàng mặc cả qua lại, tranh cãi mãi vẫn không thể chốt giá.
- 摊主 和 顾客 来回 讨价还价 , 争来争 去 还是 没 做成 这笔 生意
- Chủ sạp và khách hàng qua lại thương lượng giá cả nhưng vẫn không thực hiện được.
- 他家 是 做 建材 生意 的
- Gia đình anh ấy kinh doanh vật liệu xây dựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做生意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做生意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
意›
生›