Đọc nhanh: 拉生意 (lạp sinh ý). Ý nghĩa là: để thu hút khách hàng, chào hàng.
Ý nghĩa của 拉生意 khi là Động từ
✪ để thu hút khách hàng
to solicit customers
✪ chào hàng
to tout
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉生意
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 他 把 陌生人 拉 黑 了
- Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 心中 顿生 惊 怔 意
- Trong lòng đột nhiên sinh ra cảm giác kinh hãi.
- 居 老板 生意兴隆
- Ông chủ Cư kinh doanh rất tốt.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 生意 马马虎虎 , 不如 去年
- Công việc kinh doanh cũng tạm ổn, không tốt như năm ngoái.
- 生意 惨淡
- buôn bán ế ẩm
- 他 的 餐厅 生意 惨淡
- Công việc kinh doanh nhà hàng của anh ấy ảm đạm
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 迫使 他 抛开 悔意 产生 杀人 欲望
- Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 诺拉 在 摩苏尔 的 那次 意外 中活 了 下来
- Tôi nghĩ Nora đã sống sót sau sự cố đó ở Mosul.
- 他 很 有 生意 头脑
- Anh ấy rất có đầu óc kinh doanh.
- 生食 会 拉肚子
- thức ăn sống có thể gây tiêu chảy.
- 拉 在 土里 生活
- Con dế đất sống dưới lòng đất.
- 招揽生意
- chào hàng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拉生意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拉生意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
拉›
生›