jué

Từ hán việt: 【quyết.quệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyết.quệ). Ý nghĩa là: hung hăng; ngang ngược; quá khích; hùng hổ, đổ; ngã; lật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hung hăng; ngang ngược; quá khích; hùng hổ

凶猛而放肆

đổ; ngã; lật

倾覆;跌倒

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 犯罪活动 fànzuìhuódòng 日益 rìyì 猖獗 chāngjué

    - Tội phạm ngày càng hoành hành.

  • - 猖獗一时 chāngjuéyīshí de 敌人 dírén 终究 zhōngjiū bèi 我们 wǒmen 打败 dǎbài le

    - bọn địch trong nhất thời hung hăng ngang ngược, cuối cùng đã bị chúng ta đánh bại.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 獗

Hình ảnh minh họa cho từ 獗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 獗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+12 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Quyết , Quệ
    • Nét bút:ノフノ一ノ丶ノ一フ丨ノノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHMTO (大竹一廿人)
    • Bảng mã:U+7357
    • Tần suất sử dụng:Trung bình