• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Khuyển 犬 (+12 nét)
  • Pinyin: Jué
  • Âm hán việt: Quyết Quệ
  • Nét bút:ノフノ一ノ丶ノ一フ丨ノノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺨厥
  • Thương hiệt:KHMTO (大竹一廿人)
  • Bảng mã:U+7357
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 獗 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quyết, Quệ). Bộ Khuyển (+12 nét). Tổng 15 nét but (ノフノノノフノ). Ý nghĩa là: “Xương quyết” hung hãn, ngang ngạnh, “Xương quyết” hung hãn, ngang ngạnh. Chi tiết hơn...

Quyết
Quệ

Từ điển phổ thông

  • thế giặc tung hoành

Từ điển Thiều Chửu

  • Thế giặc tung hoành gọi là xương quyết . Tục quen đọc mà chữ quệ.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Xương quyết” hung hãn, ngang ngạnh

- “Thử vật xương quyết, ngã thượng bất năng cự phục chi” , (Tiêu minh ) Con vật này hung hãn lắm, ta cũng không thể thu phục nó mau chóng được.

Trích: Liêu trai chí dị

Từ điển Thiều Chửu

  • Thế giặc tung hoành gọi là xương quyết . Tục quen đọc mà chữ quệ.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Xương quyết” hung hãn, ngang ngạnh

- “Thử vật xương quyết, ngã thượng bất năng cự phục chi” , (Tiêu minh ) Con vật này hung hãn lắm, ta cũng không thể thu phục nó mau chóng được.

Trích: Liêu trai chí dị