Đọc nhanh: 猖猖狂狂 (xương xương cuồng cuồng). Ý nghĩa là: vội vàng; hoảng hốt.
Ý nghĩa của 猖猖狂狂 khi là Tính từ
✪ vội vàng; hoảng hốt
慌里慌张
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猖猖狂狂
- 狂风怒号
- cuồng phong gào rít giận dữ.
- 乔伊是 性爱 狂
- Joey là một người nghiện tình dục.
- Jason 是 个 狂热 的 当代艺术 爱好者
- Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.
- 他 因为 失恋 而 发狂
- Anh ấy phát điên vì thất tình.
- 她 因爱 而 精神 痴狂
- Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.
- 力挽狂澜
- ra sức cứu gỡ tình thế rối rắm.
- 狂风 掀起 了 层层 澜
- Gió mạnh thổi dậy từng lớp sóng.
- 欣喜若狂
- thích điên lên
- 她 的 心情 欣喜若狂
- Tâm trạng của cô ấy vui mừng khôn xiết.
- 战马 狂奔
- ngựa chiến lao điên cuồng.
- 要 沉住气 , 不要 狂躁
- phải kềm chế, không được luống cuống.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 态度 狂妄
- thái độ tự cao.
- 狂欢 之夜
- một đêm hoan lạc.
- 他 疯狂 地 欢呼 胜利
- Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.
- 在 一阵 痛恨 的 狂乱 中 , 他 杀死 了 敌人
- Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.
- 敌人 的 进攻 十分 猖狂
- Địch tấn công một cách hung hãn.
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猖猖狂狂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猖猖狂狂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm狂›
猖›