- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
- Pinyin:
Chāng
- Âm hán việt:
Xương
- Nét bút:ノフノ丨フ一一丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺨昌
- Thương hiệt:KHAA (大竹日日)
- Bảng mã:U+7316
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Ý nghĩa của từ 猖 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 猖 (Xương). Bộ Khuyển 犬 (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフノ丨フ一一丨フ一一). Ý nghĩa là: độc, dữ, Ngang ngược, ngông cuồng. Từ ghép với 猖 : “xương cuồng” 猖狂 ngông cuồng càn rở, “xương quyết” 猖獗 cuồng vọng ngang ngược. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðộc dữ, càn rở. Rông rợ làm liều gọi là xương cuồng 猖狂.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 猖獗
- xương quệ [changjué] Hoành hành ngang ngược, ngông cuồng.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Ngang ngược, ngông cuồng
- “xương cuồng” 猖狂 ngông cuồng càn rở
- “xương quyết” 猖獗 cuồng vọng ngang ngược.