Hán tự: 猖
Đọc nhanh: 猖 (xương). Ý nghĩa là: độc; dữ; hung hăng; hung dữ. Ví dụ : - 犯罪活动日益猖獗。 Tội phạm ngày càng hoành hành.. - 敌人的进攻十分猖狂。 Địch tấn công một cách hung hãn.
Ý nghĩa của 猖 khi là Tính từ
✪ độc; dữ; hung hăng; hung dữ
行为放肆
- 犯罪活动 日益 猖獗
- Tội phạm ngày càng hoành hành.
- 敌人 的 进攻 十分 猖狂
- Địch tấn công một cách hung hãn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猖
- 犯罪活动 日益 猖獗
- Tội phạm ngày càng hoành hành.
- 敌人 的 进攻 十分 猖狂
- Địch tấn công một cách hung hãn.
- 猖獗一时 的 敌人 , 终究 被 我们 打败 了
- bọn địch trong nhất thời hung hăng ngang ngược, cuối cùng đã bị chúng ta đánh bại.
Hình ảnh minh họa cho từ 猖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm猖›