Đọc nhanh: 猎犬 (lạp khuyển). Ý nghĩa là: chó săn; muông săn, chó ngao.
Ý nghĩa của 猎犬 khi là Danh từ
✪ chó săn; muông săn
猎狗
✪ chó ngao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猎犬
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 他 在 森林 里 打猎
- Anh ấy săn bắn trong rừng.
- 野禽 , 猎鸟 一种 野生 的 猎鸟 , 如 野鸭 、 野鹅 或 鹌鹑
- 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.
- 他 在 野外 猎获 了 一些 野味
- Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.
- 他 去 深林 猎虎
- Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.
- 犬儒主义
- chủ nghĩa khuyển nho
- 渔猎 女色
- tham lam theo đuổi nữ sắc
- 猎人 去 猎 野兔
- Thợ săn đi săn thỏ hoang.
- 警犬 用 鼻子 嗅 了 嗅 行李
- Cảnh khuyển dùng mũi ngửi ngửi hành lý.
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 他 用 弓箭 猎取 了 一只 鹿
- Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.
- 双筒 猎枪
- súng săn hai nòng.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 她 猎寻 那本书
- Cô ấy tìm kiếm quyển sách kia.
- 他们 靠 打猎 吃饭
- Bọn họ sống bằng nghề săn bắn.
- 狼 总是 成群 猎食
- Chó sói luôn đi săn theo bầy.
- 这 只 猎犬 很 聪明
- Con chó săn này rất thông minh.
- 猎人 带 着 猎犬 去 打猎
- Thợ săn dẫn chó săn đi săn.
- 俄而 , 大伙儿 站 在 聚成 一圈 的 猎犬 周围
- Đột nhiên, mọi người đứng xung quanh đàn chó săn tụ tập thành một vòng tròn.
- 这 就是 为什么 我 建议 用 军犬 的 原因
- Đây là lý do tại sao tôi đề nghị dùng quân khuyển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猎犬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猎犬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm犬›
猎›