浩荡 hàodàng

Từ hán việt: 【hạo đãng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "浩荡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạo đãng). Ý nghĩa là: mênh mông cuồn cuộn; cuồn cuộn (dòng nước), lồng lộng; hùng dũng; hùng vĩ; oai nghiêm. Ví dụ : - nước sông cuồn cuộn. - khói sóng cuồn cuộn. - gió xuân lồng lộng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 浩荡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 浩荡 khi là Tính từ

mênh mông cuồn cuộn; cuồn cuộn (dòng nước)

水势大

Ví dụ:
  • - 江水 jiāngshuǐ 浩荡 hàodàng

    - nước sông cuồn cuộn

  • - 烟波 yānbō 浩荡 hàodàng

    - khói sóng cuồn cuộn

lồng lộng; hùng dũng; hùng vĩ; oai nghiêm

形容广阔或壮大

Ví dụ:
  • - 春风 chūnfēng 浩荡 hàodàng

    - gió xuân lồng lộng.

  • - 游行 yóuxíng 队伍 duìwǔ 浩浩荡荡 hàohàodàngdàng 通过 tōngguò 天安门 tiānānmén

    - đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浩荡

  • - 歌声 gēshēng 荡漾 dàngyàng

    - tiếng ca trầm bổng

  • - 饥饿 jīè de 狮子 shīzi zài 森林 sēnlín zhōng 游荡 yóudàng

    - Sư tử đói đang lang thang trong rừng.

  • - 浩气长存 hàoqìchángcún

    - hào khí sống mãi

  • - 浩气凛然 hàoqìlǐnrán

    - hào khí lẫm liệt

  • - 浩如烟海 hàorúyānhǎi

    - mênh mông như biển khói

  • - 资财 zīcái 荡然 dàngrán

    - tài sản không còn gì.

  • - 我们 wǒmen zài 荷花 héhuā 荡边 dàngbiān 野餐 yěcān

    - Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.

  • - 浩瀚 hàohàn de 沙漠 shāmò

    - sa mạc mênh mông

  • - lán zài 山谷 shāngǔ zhōng 飘荡 piāodàng

    - Sương mù đang bay lượn trong thung lũng.

  • - 钟声 zhōngshēng zài 山谷 shāngǔ zhōng 深沉 shēnchén 回荡 huídàng

    - Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.

  • - 放荡不羁 fàngdàngbùjī

    - tự do phóng túng

  • - 闯荡江湖 chuǎngdàngjiānghú ( 闯江湖 chuǎngjiānghú )

    - lưu lạc giang hồ.

  • - 江水 jiāngshuǐ 浩荡 hàodàng

    - nước sông cuồn cuộn

  • - 烟波浩淼 yānbōhàomiǎo

    - khói sóng mênh mông

  • - 海水 hǎishuǐ 波荡 bōdàng

    - sóng biển bềnh bồng

  • - 烟波 yānbō 浩荡 hàodàng

    - khói sóng cuồn cuộn

  • - 春风 chūnfēng 浩荡 hàodàng

    - gió xuân lồng lộng.

  • - 游行 yóuxíng 队伍 duìwǔ 浩浩荡荡 hàohàodàngdàng 通过 tōngguò 天安门 tiānānmén

    - đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.

  • - 大海 dàhǎi 浩荡 hàodàng 无边 wúbiān

    - Biển cả rộng lớn vô biên.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 资料 zīliào hào ráng

    - Tài liệu dự án này rất nhiều.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浩荡

Hình ảnh minh họa cho từ 浩荡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浩荡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Gǎo , Gé , Hào
    • Âm hán việt: Hạo
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHGR (水竹土口)
    • Bảng mã:U+6D69
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Dàng , Tàng
    • Âm hán việt: Đãng , Đảng
    • Nét bút:一丨丨丶丶一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TENH (廿水弓竹)
    • Bảng mã:U+8361
    • Tần suất sử dụng:Rất cao