Đọc nhanh: 浩荡 (hạo đãng). Ý nghĩa là: mênh mông cuồn cuộn; cuồn cuộn (dòng nước), lồng lộng; hùng dũng; hùng vĩ; oai nghiêm. Ví dụ : - 江水浩荡 nước sông cuồn cuộn. - 烟波浩荡 khói sóng cuồn cuộn. - 春风浩荡 gió xuân lồng lộng.
Ý nghĩa của 浩荡 khi là Tính từ
✪ mênh mông cuồn cuộn; cuồn cuộn (dòng nước)
水势大
- 江水 浩荡
- nước sông cuồn cuộn
- 烟波 浩荡
- khói sóng cuồn cuộn
✪ lồng lộng; hùng dũng; hùng vĩ; oai nghiêm
形容广阔或壮大
- 春风 浩荡
- gió xuân lồng lộng.
- 游行 队伍 浩浩荡荡 地 通过 天安门
- đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浩荡
- 歌声 荡漾
- tiếng ca trầm bổng
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 浩气长存
- hào khí sống mãi
- 浩气凛然
- hào khí lẫm liệt
- 浩如烟海
- mênh mông như biển khói
- 资财 荡然
- tài sản không còn gì.
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 浩瀚 的 沙漠
- sa mạc mênh mông
- 岚 在 山谷 中 飘荡
- Sương mù đang bay lượn trong thung lũng.
- 钟声 在 山谷 中 深沉 地 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.
- 放荡不羁
- tự do phóng túng
- 闯荡江湖 ( 闯江湖 )
- lưu lạc giang hồ.
- 江水 浩荡
- nước sông cuồn cuộn
- 烟波浩淼
- khói sóng mênh mông
- 海水 波荡
- sóng biển bềnh bồng
- 烟波 浩荡
- khói sóng cuồn cuộn
- 春风 浩荡
- gió xuân lồng lộng.
- 游行 队伍 浩浩荡荡 地 通过 天安门
- đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
- 大海 浩荡 无边
- Biển cả rộng lớn vô biên.
- 这个 项目 的 资料 浩 穰
- Tài liệu dự án này rất nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浩荡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浩荡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浩›
荡›