Đọc nhanh: 狗马之心 (cẩu mã chi tâm). Ý nghĩa là: Tỉ dụ lòng trung thành tới cùng của bề tôi đối với vua; như chó ngựa báo đáp chủ nhân. ◇Hán Thư 漢書: Thần thường hữu cẩu mã chi tâm; kim bệnh; lực bất năng nhậm quận sự 臣常有狗馬之心; 今病; 力不能任郡事 (Cấp Ảm truyện 汲黯傳)..
Ý nghĩa của 狗马之心 khi là Thành ngữ
✪ Tỉ dụ lòng trung thành tới cùng của bề tôi đối với vua; như chó ngựa báo đáp chủ nhân. ◇Hán Thư 漢書: Thần thường hữu cẩu mã chi tâm; kim bệnh; lực bất năng nhậm quận sự 臣常有狗馬之心; 今病; 力不能任郡事 (Cấp Ảm truyện 汲黯傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗马之心
- 怜悯之心
- tấm lòng cảm thông.
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 过 马路 时要 小心
- Khi qua đường phải cẩn thận.
- 累累 若 丧家之狗
- buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.
- 般若 之光 照亮 心灵
- Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.
- 无羁 之马
- con ngựa không dàm.
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 他 心中 仍存 一线希望 之光
- Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
- 我 心里 火辣辣 的 , 恨不得 马上 赶到 工地 去
- tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.
- 小心 别 把 手机 掉 进 马桶
- Cẩn thận đừng làm rơi điện thoại vào bồn cầu.
- 腹心之患
- mối lo chủ yếu; mối lo chính
- 虎狼 之心
- tâm tính hung ác tàn bạo; lòng lang dạ sói.
- 违心之论
- lời bàn trái lương tâm
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 大豆 登场 之后 , 要 马上 晒
- đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 那桩 心事 总是 挥之不去
- Nỗi băn khoăn đó không thể rời khỏi tâm trí.
- 效 犬马之劳 ( 现 多指 甘心 受 主子 驱使 , 为主 子 效劳 )
- làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狗马之心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狗马之心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
⺗›
心›
狗›
马›