动恻隐之心 dòng cèyǐn zhī xīn

Từ hán việt: 【động trắc ẩn chi tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "动恻隐之心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (động trắc ẩn chi tâm). Ý nghĩa là: chạnh thương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 动恻隐之心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 动恻隐之心 khi là Danh từ

chạnh thương

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动恻隐之心

  • - 怜悯之心 liánmǐnzhīxīn

    - tấm lòng cảm thông.

  • - 老老实实 lǎolaoshíshí 最能 zuìnéng 打动 dǎdòng 人心 rénxīn

    - Sự trung thực có thể lay động lòng người nhất.

  • - 见财 jiàncái 动心 dòngxīn

    - thấy của không động lòng.

  • - 他们 tāmen ài 举行 jǔxíng 称之为 chēngzhīwéi 文学 wénxué 晚会 wǎnhuì de 活动 huódòng

    - Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.

  • - 敬慕 jìngmù 之心 zhīxīn 油然而生 yóuránérshēng

    - lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.

  • - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • - 挑动 tiǎodòng 好奇心 hàoqíxīn

    - gợi tính tò mò

  • - 他们 tāmen 称之为 chēngzhīwéi 恐怖主义 kǒngbùzhǔyì 行动 xíngdòng

    - Họ gọi đó là một hành động khủng bố.

  • - 漠然 mòrán 无动于衷 wúdòngyúzhōng ( 毫不 háobù 动心 dòngxīn )

    - không một chút động lòng.

  • - de 仁心 rénxīn 感动 gǎndòng le 所有人 suǒyǒurén

    - Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.

  • - 按捺不住 ànnàbúzhù 激动 jīdòng de 心情 xīnqíng

    - không nén được xúc động

  • - 心室 xīnshì 跳动 tiàodòng 有力 yǒulì 有序 yǒuxù

    - Tâm thất đập mạnh và có trật tự.

  • - 那锁 nàsuǒ qiào 动别 dòngbié 担心 dānxīn

    - Khóa đó cậy được đừng lo.

  • - 心中 xīnzhōng 仍存 réngcún 一线希望 yīxiànxīwàng 之光 zhīguāng

    - Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.

  • - 怦然心动 pēngránxīndòng

    - tim đập thình thịch; đánh trống ngực.

  • - 内脏 nèizàng 尤指 yóuzhǐ 心脏 xīnzàng 肝脏 gānzàng fèi děng 动物 dòngwù de 内脏 nèizàng huò 内部 nèibù 器官 qìguān

    - Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.

  • - 运动 yùndòng 可以 kěyǐ 保健 bǎojiàn 心脏 xīnzàng

    - Tập thể dục có thể bảo vệ sức khỏe tim mạch.

  • - 恻隐之心 cèyǐnzhīxīn

    - lòng trắc ẩn

  • - zuò 太绝 tàijué le 一点 yìdiǎn 恻隐之心 cèyǐnzhīxīn dōu 没有 méiyǒu

    - Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.

  • - jiù zài zhè 一瞥 yīpiē 之间 zhījiān 看出 kànchū 激动 jīdòng de 心情 xīnqíng

    - thoáng nhìn, tôi thấy anh ấy rất xúc động.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 动恻隐之心

Hình ảnh minh họa cho từ 动恻隐之心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动恻隐之心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:丶丶丨丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PBON (心月人弓)
    • Bảng mã:U+607B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Yǐn , Yìn
    • Âm hán việt: Ấn , Ẩn
    • Nét bút:フ丨ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLNSP (弓中弓尸心)
    • Bảng mã:U+9690
    • Tần suất sử dụng:Rất cao