Đọc nhanh: 狂饮暴食 (cuồng ẩm bạo thực). Ý nghĩa là: háu ăn say sưa (thành ngữ); ăn uống quá độ.
Ý nghĩa của 狂饮暴食 khi là Thành ngữ
✪ háu ăn say sưa (thành ngữ); ăn uống quá độ
drunken gluttony (idiom); eating and drinking to excess
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂饮暴食
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 饮食习惯 影响 健康
- Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 健康 与 饮食 息息相关
- Sức khỏe gắn liền với chế độ ăn uống.
- 风暴 带有 强风 或 狂风 但 很少 或 几乎 无雨 的 一种 风暴
- Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.
- 狂风暴雨
- mưa to gió lớn
- 狂暴 的 北风
- gió Bắc cuồng bạo.
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 健康 饮食 是 长寿 的 秘诀
- Ăn uống lành mạnh là bí quyết trường thọ.
- 怀孕 期间 要 多 注意 饮食
- Trong thời gian mang thai, cần chú ý đến chế độ ăn uống.
- 饮食 调匀
- ăn uống đều đặn
- 保持 健康 的 饮食 是 必要 的
- Duy trì chế độ ăn uống lành mạnh là cần thiết.
- 健康 饮食 推荐 吃 清淡 的 食物
- Ăn uống lành mạnh khuyến khích nên ăn đồ ăn thanh đạm.
- 他 注重 保健 和 饮食
- Anh ấy chú trọng bảo vệ sức khỏe và chế độ ăn.
- 饮食 均衡 有助于 颐神 保年
- Ăn uống cân bằng giúp duy trì sức khỏe và tuổi thọ.
- 性情 狂暴
- tính khí cuồng bạo.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 饮食文化 很 丰富
- Văn hóa ẩm thực rất phong phú.
- 饮食 选择 很 重要
- Lựa chọn thực phẩm rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狂饮暴食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狂饮暴食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暴›
狂›
食›
饮›