Đọc nhanh: 狂暴者 (cuồng bạo giả). Ý nghĩa là: berserker (nhập vai tưởng tượng).
Ý nghĩa của 狂暴者 khi là Danh từ
✪ berserker (nhập vai tưởng tượng)
berserker (fantasy role-playing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂暴者
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 哪里 像 朝圣者 啊 ?
- Điều gì làm cho nó Pilgrim?
- 夜晚 狂风怒号
- Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.
- Jason 是 个 狂热 的 当代艺术 爱好者
- Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.
- 风暴 带有 强风 或 狂风 但 很少 或 几乎 无雨 的 一种 风暴
- Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.
- 狂风暴雨
- mưa to gió lớn
- 像 他 这样 的 猥亵 狂 可能 会 有 成百上千 的 受害者
- Một kẻ phạm tội như anh ta có thể có hàng trăm nạn nhân.
- 狂暴 的 北风
- gió Bắc cuồng bạo.
- 性情 狂暴
- tính khí cuồng bạo.
- 残暴 的 侵略者
- quân xâm lược tàn bạo
- 他 是 校暴 被害者
- A ấy là nạn nhân của bạo lực học đường
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狂暴者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狂暴者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暴›
狂›
者›