Đọc nhanh: 紧紧 (khẩn khẩn). Ý nghĩa là: chặt; sát; chăm chú; chú ý; thân thiết; gắn chặt. Ví dụ : - 他紧紧握住我的手。 Anh ấy nắm chặt tay tôi.. - 他紧紧盯着屏幕看。 Anh ấy chăm chú nhìn màn hình.. - 她紧紧盯着我看。 Cô ấy chăm chú nhìn tôi.
Ý nghĩa của 紧紧 khi là Phó từ
✪ chặt; sát; chăm chú; chú ý; thân thiết; gắn chặt
密切注意
- 他 紧紧 握住 我 的 手
- Anh ấy nắm chặt tay tôi.
- 他 紧紧 盯 着 屏幕 看
- Anh ấy chăm chú nhìn màn hình.
- 她 紧紧 盯 着 我 看
- Cô ấy chăm chú nhìn tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧紧
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 行李 没有 捆紧 , 再勒 一勒
- hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.
- 他 勒紧 了 裤腰带
- Anh ấy thít chặt dây thắt lưng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 别 托辞 了 , 赶紧 去 吧
- Đừng từ chối nữa, mau đi đi.
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 小羊 都 紧紧 地 挨 在 一起
- Những chú cừu ở sát gần nhau.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 门户 紧闭
- đóng kín cửa.
- 捂紧 这个 盖子
- Đậy nắp này thật chặt.
- 这个 卡子 很 紧
- Cái kẹp này rất chặt.
- 好像 是 和 艾米莉 有关 的 紧急事件
- Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.
- 医生 安抚 了 紧张 的 病人
- Bác sĩ đã trấn an bệnh nhân đang lo lắng.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 请 锁紧 屋门
- Vui lòng khóa chặt cửa nhà.
- 课程 安排 紧密
- Lịch học rất dày đặc.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紧紧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧紧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm紧›