蹲牢 dūn láo

Từ hán việt: 【tỗn lao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蹲牢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tỗn lao). Ý nghĩa là: xem .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蹲牢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蹲牢 khi là Động từ

xem 蹲 大牢

see 蹲大牢 [dūn dà láo]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹲牢

  • - 凯夫 kǎifū 拉尔 lāěr dōu 牢固 láogù

    - Nó mạnh hơn kevlar.

  • - dūn 有点儿 yǒudiǎner ǎi

    - Squat hơi thấp.

  • - 这个 zhègè 架子 jiàzi hěn 牢固 láogù

    - Cái giá này rất vững chắc.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 发牢骚 fāláosāo

    - Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.

  • - zhè 椅子 yǐzi 很牢 hěnláo

    - Chiếc ghế này rất chắc chắn.

  • - shì 牢狱 láoyù

    - Đó là lao ngục.

  • - 务必 wùbì 稳牢 wěnláo 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng

    - Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.

  • - 机器 jīqì 摆放 bǎifàng hěn 牢稳 láowěn

    - máy móc được sắp xếp ổn định.

  • - 基础 jīchǔ 牢实 láoshi

    - cơ sở vững chắc.

  • - 基打 jīdǎ hěn láo

    - Anh ấy xây dựng nền tảng rất vững.

  • - 全班学生 quánbānxuésheng 没有 méiyǒu 一个 yígè 蹲班 dūnbān de

    - học sinh cả lớp không có ai bị lưu ban.

  • - 牢记 láojì 公司 gōngsī de 发展 fāzhǎn 宗旨 zōngzhǐ

    - Nhớ kỹ mục đích phát triển của công ty.

  • - 那船 nàchuán 牢牢地 láoláodì 搁浅 gēqiǎn zài 沙洲 shāzhōu shàng

    - Chiếc thuyền đang cố định và bị mắc cạn trên cồn cát.

  • - shuāi le 屁股 pìgu 蹲儿 dūnér

    - té phịch một cái.

  • - 小心 xiǎoxīn dūn le tuǐ

    - Anh ấy vô tình bị sái chân.

  • - dūn tuǐ le

    - ông ấy chết rồi.

  • - 昨天 zuótiān dūn le tuǐ

    - Hôm qua anh ấy bị sái chân.

  • - 城墙 chéngqiáng 非常 fēicháng 牢固 láogù

    - Tường thành rất vững chắc.

  • - 车床 chēchuáng 固定 gùdìng láo

    - đặt máy cho vững.

  • - zài 北京 běijīng 已经 yǐjīng dūn le 十来天 shíláitiān le

    - Tôi đã ở lại Bắc kinh hơn mười ngày rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蹲牢

Hình ảnh minh họa cho từ 蹲牢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹲牢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét), ngưu 牛 (+3 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào , Lóu
    • Âm hán việt: Lao , Lâu , Lạo
    • Nét bút:丶丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JHQ (十竹手)
    • Bảng mã:U+7262
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Túc 足 (+12 nét)
    • Pinyin: Cuán , Cún , Cǔn , Dūn , Dún , Zūn
    • Âm hán việt: Thuẫn , Tồn , Tỗn
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMTWI (口一廿田戈)
    • Bảng mã:U+8E72
    • Tần suất sử dụng:Cao