Đọc nhanh: 坐牢 (toạ lao). Ý nghĩa là: ngồi tù; ở tù; bị giam trong tù. Ví dụ : - 你干那种事,是想坐牢啊? Bạn làm chuyện đó, là muốn ngồi tù sao?. - 那个老人因为偷面包而坐牢了。 Ông già đã phải ngồi tù vì ăn cắp bánh mì.
Ý nghĩa của 坐牢 khi là Động từ
✪ ngồi tù; ở tù; bị giam trong tù
关在监狱里
- 你 干 那种 事 , 是 想 坐牢 啊
- Bạn làm chuyện đó, là muốn ngồi tù sao?
- 那个 老人 因为 偷 面包 而 坐牢 了
- Ông già đã phải ngồi tù vì ăn cắp bánh mì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐牢
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 爸爸 将 奶奶 坐下
- Bố dìu bà nội ngồi xuống.
- 钉牢 那片 布片
- Khâu chặt miếng vải đó lại.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 里边 有 地儿 , 请 里边 坐
- bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.
- 坐次 表
- bảng số ghế; bảng thứ tự chỗ ngồi.
- 搬个 坐位 儿来
- khiêng một cái ghế lại.
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 坐在 石墩 子上
- ngồi trên tảng đá.
- 这个 架子 很 牢固
- Cái giá này rất vững chắc.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 尼姑 在 寺庙 里 打坐
- Ni cô đang ngồi thiền trong chùa.
- 他 坐立不安
- Anh ta đứng ngồi không yên.
- 你 干 那种 事 , 是 想 坐牢 啊
- Bạn làm chuyện đó, là muốn ngồi tù sao?
- 那个 老人 因为 偷 面包 而 坐牢 了
- Ông già đã phải ngồi tù vì ăn cắp bánh mì.
- 她 悄然 独 坐在 窗前
- Cô ấy buồn bã ngồi lặng trước cửa sổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐牢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐牢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坐›
牢›