牌坊 páifāng

Từ hán việt: 【bài phường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "牌坊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bài phường). Ý nghĩa là: cổng chào. Ví dụ : - 。 Rất đông người đứng dưới cổng chào.. - 。 Cổng chào mới xây rất đẹp.. - 。 Cổng làng có cổng chào cổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 牌坊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 牌坊 khi là Danh từ

cổng chào

形状像牌楼的建筑物,旧时用来宣扬封建礼教所谓的忠孝节义的人物

Ví dụ:
  • - 牌坊下 páifāngxià zhàn zhe 许多 xǔduō rén

    - Rất đông người đứng dưới cổng chào.

  • - 新建 xīnjiàn de 牌坊 páifāng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cổng chào mới xây rất đẹp.

  • - 村口 cūnkǒu yǒu 一座 yīzuò 古老 gǔlǎo de 牌坊 páifāng

    - Cổng làng có cổng chào cổ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牌坊

  • - 门牌 ménpái èr

    - nhà số 2.

  • - bài 街坊 jiēfāng

    - Tỏ lòng kính trọng hàng xóm.

  • - shuí shū shuí 洗牌 xǐpái a

    - Ai thua thì xào bài đi!

  • - 信号 xìnhào pái hěn 重要 zhòngyào

    - Biển hiệu rất quan trọng.

  • - 织坊 zhīfāng nèi 机器 jīqì 轰鸣 hōngmíng

    - Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.

  • - 这个 zhègè 牌子 páizi 很潮 hěncháo

    - Thương hiệu này rất thời thượng.

  • - 老牌 lǎopái 殖民主义 zhímínzhǔyì

    - người được tín nhiệm trong chủ nghĩa thực dân.

  • - 桥牌 qiáopái 扑克 pūkè 惠斯特 huìsītè dōu shì 纸牌 zhǐpái 游戏 yóuxì

    - Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.

  • - 雪铁龙 xuětiělóng shì 法国 fǎguó 汽车品牌 qìchēpǐnpái yóu 安德烈 āndéliè

    - Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André

  • - 先生 xiānsheng qǐng 参考 cānkǎo 告示牌 gàoshipái de 外币 wàibì 兑换 duìhuàn jià

    - Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.

  • - 营销 yíngxiāo 不仅仅 bùjǐnjǐn 营销 yíngxiāo 产品 chǎnpǐn gèng 重要 zhòngyào de shì 营销 yíngxiāo 个人 gèrén 品牌 pǐnpái

    - Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.

  • - 这个 zhègè 盾牌 dùnpái 非常 fēicháng 耐用 nàiyòng

    - Cái khiên này rất bền.

  • - yòng 盾牌 dùnpái 挡住 dǎngzhù le jiàn

    - Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.

  • - 这个 zhègè 品牌 pǐnpái de 包包 bāobāo hěn 昂贵 ángguì

    - Túi xách của thương hiệu này rất đắt đỏ.

  • - 这座 zhèzuò 牌坊 páifāng 十分 shífēn 壮观 zhuàngguān

    - Cổng đền thờ này rất đồ sộ.

  • - 村口 cūnkǒu 牌坊 páifāng 独具特色 dújùtèsè

    - Cổng miếu thờ ở đầu làng có nét độc đáo riêng.

  • - 牌坊下 páifāngxià zhàn zhe 许多 xǔduō rén

    - Rất đông người đứng dưới cổng chào.

  • - 新建 xīnjiàn de 牌坊 páifāng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cổng chào mới xây rất đẹp.

  • - 村口 cūnkǒu yǒu 一座 yīzuò 古老 gǔlǎo de 牌坊 páifāng

    - Cổng làng có cổng chào cổ.

  • - dào 市區 shìqū de 公車 gōngchē 站牌 zhànpái zài 哪裡 nǎlǐ

    - Trạm dừng xe buýt ở trung tâm thành phố ở đâu?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牌坊

Hình ảnh minh họa cho từ 牌坊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牌坊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fáng
    • Âm hán việt: Phòng , Phường
    • Nét bút:一丨一丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYHS (土卜竹尸)
    • Bảng mã:U+574A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+8 nét)
    • Pinyin: Pái
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:ノ丨一フノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLHHJ (中中竹竹十)
    • Bảng mã:U+724C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao