Đọc nhanh: 贞节牌坊 (trinh tiết bài phường). Ý nghĩa là: vòm tưởng niệm để vinh danh một góa phụ thuần khiết.
Ý nghĩa của 贞节牌坊 khi là Danh từ
✪ vòm tưởng niệm để vinh danh một góa phụ thuần khiết
memorial arch in honor of a chaste widow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贞节牌坊
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 门牌 二
- nhà số 2.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 谁 输 谁 洗牌 啊 !
- Ai thua thì xào bài đi!
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 车牌号 有个 陆
- Biển số xe có số sáu.
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 看重 女子 的 贞节
- Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.
- 守护 女子 贞节
- Bảo vệ tiết hạnh của phụ nữ.
- 这座 牌坊 十分 壮观
- Cổng đền thờ này rất đồ sộ.
- 村口 牌坊 独具特色
- Cổng miếu thờ ở đầu làng có nét độc đáo riêng.
- 牌坊下 站 着 许多 人
- Rất đông người đứng dưới cổng chào.
- 新建 的 牌坊 很漂亮
- Cổng chào mới xây rất đẹp.
- 村口 有 一座 古老 的 牌坊
- Cổng làng có cổng chào cổ.
- 大 品牌 及其 消费者 之间 存在 脱节
- Có sự tách rời giữa các thương hiệu lớn và người tiêu dùng của họ.
- 贞节 对 一个 女人 来说 是 重要 的
- Chastity is important for a woman.
- 到 市區 的 公車 站牌 在 哪裡 ?
- Trạm dừng xe buýt ở trung tâm thành phố ở đâu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贞节牌坊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贞节牌坊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坊›
牌›
节›
贞›