Đọc nhanh: 婊子还要立牌坊 (biểu tử hoàn yếu lập bài phường). Ý nghĩa là: kỹ nữ còn đòi lập đền thờ.
Ý nghĩa của 婊子还要立牌坊 khi là Câu thường
✪ kỹ nữ còn đòi lập đền thờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婊子还要立牌坊
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 信号 牌 很 重要
- Biển hiệu rất quan trọng.
- 女子 及笄 要 行礼
- Con gái đến tuổi cập kê phải hành lễ.
- 我 需要 一个 凳子
- Tôi cần một cái ghế đẩu.
- 这个 牌子 很潮
- Thương hiệu này rất thời thượng.
- 会后 还要 演戏 , 请 你 去 看
- Sau cuộc họp sẽ có một vở kịch, các bạn hãy đến xem nhé.
- 看样子 要 下雨 了
- Xem chừng sắp mưa rồi.
- 父母 不要 溺爱 孩子
- Cha mẹ không nên nuông chiều con cái quá mức.
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 你 要 给 他 面子
- Bạn phải cho anh ấy chút mặt mũi.
- 孩子 需要 被 善待 和 关爱
- Trẻ em nên được đối xử tốt và yêu thương.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 妻子 即将 要 分娩
- Vợ sắp đến thời gian sinh đẻ.
- 婚姻 要 建立 在 爱情 的 基础 上
- Hôn nhân phải được xây dựng trên tình yêu.
- 嫂子 这些 事 还是 要 从长商议 慢慢来 慢慢来
- Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.
- 可 你 看看 她 , 还 一副 要死不活 的 样子
- Bạn nhìn cô ta xem, vẫn là dáng vẻ sống không bằng chết ấy
- 孩子 小 , 在经济上 还 不能 自立
- con còn nhỏ, kinh tế không thể tự lập được.
- 门口 立着 一个 牌子
- Ở của dựng một cái tấm biển.
- 她 要 工作 还要 管着 两个 孩子
- Cô ấy vừa làm việc vừa phải chăm hai đứa trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 婊子还要立牌坊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 婊子还要立牌坊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坊›
婊›
子›
牌›
立›
要›
还›