Đọc nhanh: 既要当婊子又要立牌坊 (kí yếu đương biểu tử hựu yếu lập bài phường). Ý nghĩa là: xem 又想當婊子又想立牌坊 | 又想当婊子又想立牌坊.
Ý nghĩa của 既要当婊子又要立牌坊 khi là Danh từ
✪ xem 又想當婊子又想立牌坊 | 又想当婊子又想立牌坊
see 又想當婊子又想立牌坊|又想当婊子又想立牌坊 [yòu xiǎng dāng biǎo zi yòu xiǎng lì pái fāng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 既要当婊子又要立牌坊
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 饺子馅 要 拌和 匀子
- Nhân bánh há cảo nên trộn đều.
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 看样子 要 下雨 了
- Xem chừng sắp mưa rồi.
- 父母 不要 溺爱 孩子
- Cha mẹ không nên nuông chiều con cái quá mức.
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 孩子 需要 被 善待 和 关爱
- Trẻ em nên được đối xử tốt và yêu thương.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 妻子 即将 要 分娩
- Vợ sắp đến thời gian sinh đẻ.
- 婚姻 要 建立 在 爱情 的 基础 上
- Hôn nhân phải được xây dựng trên tình yêu.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 房子 正面 要 保持 整洁
- Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.
- 要 适当 地 安置 各类 文件
- Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.
- 我 想要 呕吐 又 想 拉肚子
- tôi muốn nôn và đi ngoài.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 他 是 要 脸子 的 人 , 不能 当着 大伙儿 丢 这个 丑
- anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.
- 他 思忖 著 要是 没有 这些 孩子 将来 又 如何
- Anh ấy suy nghĩ rằng nếu không có những đứa trẻ này, tương lai sẽ như thế nào.
- 男子汉 要 有 担当 精神
- Đàn ông phải có tinh thần trách nhiệm.
- 不要 留 那么 大 的 当子 , 靠近 一点
- không nên để một khoảng trống lớn như vậy, xích vào một tý đi.
- 有 意见 , 就 直截了当 地说 出来 , 不要 绕弯子
- có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 既要当婊子又要立牌坊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 既要当婊子又要立牌坊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm又›
坊›
婊›
子›
当›
既›
牌›
立›
要›