Đọc nhanh: 冒汗 (mạo hãn). Ý nghĩa là: Toát mồ hôi; vã mồ hôi. Ví dụ : - 天气热得人直冒汗,他拿着扇子手不停挥。 Trời nóng đến mức người vã mồ hôi, anh cầm quạt không ngừng vung tay.
Ý nghĩa của 冒汗 khi là Động từ
✪ Toát mồ hôi; vã mồ hôi
《冒汗》是张继聪演唱的歌曲,由陈咏谦作词、张继聪作曲,收录于《X》专辑中。
- 天气 热得 人直 冒汗 他 拿 着 扇子 手不停挥
- Trời nóng đến mức người vã mồ hôi, anh cầm quạt không ngừng vung tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒汗
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 揩汗
- lau mồ hôi.
- 汗津津
- mồ hôi chảy.
- 汗淋淋
- đổ mồ hôi.
- 汗珠子
- giọt mồ hôi
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 汗涔涔 下
- mồ hôi nhễ nhại
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 你 擦汗 吧
- Bạn lau mồ hôi đi!
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 你 抹抹 汗 吧
- Bạn lau mồ hôi đi.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 天气 热得 人直 冒汗 他 拿 着 扇子 手不停挥
- Trời nóng đến mức người vã mồ hôi, anh cầm quạt không ngừng vung tay.
- 他 决定 冒险 去 爬 那座 山
- Anh ấy quyết định mạo hiểm leo ngọn núi đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冒汗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冒汗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冒›
汗›