Đọc nhanh: 爱答不理 (ái đáp bất lí). Ý nghĩa là: lạnh lẽo; phớt lạnh; lạnh nhạt; hờ hững, phớt lờ. Ví dụ : - 她怎么能爱答不理的。 sao cô ấy có thể hờ hững vậy
Ý nghĩa của 爱答不理 khi là Thành ngữ
✪ lạnh lẽo; phớt lạnh; lạnh nhạt; hờ hững, phớt lờ
不爱答理喻对人冷漠,没礼貌
- 她 怎么 能 爱答不理 的
- sao cô ấy có thể hờ hững vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱答不理
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 我 爱 她 , 唯 她 不 爱 我
- Tôi yêu cô ấy, nhưng cô ấy không yêu tôi.
- 爱不忍释
- Yêu không nỡ rời xa.
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 她 原初 不像 现在 这样 爱 说 爱 笑
- lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 永不 失联 的 爱
- Tình yêu vĩnh viễn không mất đi
- 她 不 喜欢 做爱
- Cô ấy không thích âu yếm.
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 这 本书 简直 让 人 爱不释手
- Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 她 怎么 能 爱答不理 的
- sao cô ấy có thể hờ hững vậy
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爱答不理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱答不理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
爱›
理›
答›