Đọc nhanh: 鲜少 (tiên thiếu). Ý nghĩa là: Hiếm khi. Ví dụ : - 许多的麻烦、祸害最终鲜少会兑现. .. Cuối cùng thì nhiều rắc rối và tai tiếng hiếm khi được nhận ra ...
Ý nghĩa của 鲜少 khi là Phó từ
✪ Hiếm khi
《国语·楚语上》:“私欲弘侈,则德义鲜少。”
- 许多 的 麻烦 、 祸害 最终 鲜少 会 兑现 . .
- Cuối cùng thì nhiều rắc rối và tai tiếng hiếm khi được nhận ra ...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜少
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 这辆 摩托 多少 钱 ?
- Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?
- 她 是 林家 的 少奶奶
- Cô ấy là mợ chủ của nhà họ Lâm.
- 绿草 托 鲜花
- Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 他 劝 我 少 熬夜
- Anh ấy khuyên tôi thức khuya ít thôi.
- 裳 的 颜色 鲜艳
- Màu sắc quần áo tươi sáng.
- 她 鲜少 表现 出 脆弱
- Cô ấy ít thể hiện sự yếu đuối.
- 许多 的 麻烦 、 祸害 最终 鲜少 会 兑现 . .
- Cuối cùng thì nhiều rắc rối và tai tiếng hiếm khi được nhận ra ...
- 这种 做法 鲜少 有效
- Cách làm này ít có hiệu quả.
- 这种 情况 鲜少 出现
- Trường hợp này hiếm khi xuất hiện.
- 少先队员 们 带 着 鲜红 的 领巾 , 显得 很 神气
- các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.
- 挤 一点 鲜青 柠汁 能 减少 鳄梨 的 油腻
- Việc vắt một ít nước cốt chanh tươi có thể làm giảm bơ béo ngậy.
- 他 鲜少 与 人 起 争执
- Anh ấy hiếm khi cãi nhau với người khác.
- 少女 们 手里 拿 着 鲜花
- Các cô gái trên tay cầm hoa tươi.
- 这次 考察 , 见识 了 不少 新鲜 事情
- Lần khảo sát này, tôi đã trải nghiệm rất nhiều điều mới.
- 他 的 教学风格 很 新鲜
- Phong cách giảng dạy của anh ấy rất mới mẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鲜少
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鲜少 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm少›
鲜›