Đọc nhanh: 不理 (bất lí). Ý nghĩa là: phớt lờ; lờ đi; không đếm xỉa; phớt tỉnh; không để ý đến, không chú ý đến; bỏ qua; không quan tâm, kệ; coi thường; bỏ qua. Ví dụ : - 他不理我。 Anh ta không đếm xỉa đến tôi.. - 大家都不理他。 Mọi người đều phớt lờ anh ta.. - 他不理会批评。 Anh ấy phớt lờ lời phê bình.
Ý nghĩa của 不理 khi là Động từ
✪ phớt lờ; lờ đi; không đếm xỉa; phớt tỉnh; không để ý đến
置于不顾,不理睬
- 他 不理 我
- Anh ta không đếm xỉa đến tôi.
- 大家 都 不理 他
- Mọi người đều phớt lờ anh ta.
- 他 不 理会 批评
- Anh ấy phớt lờ lời phê bình.
- 谁 也 不理 这 事
- Không ai đếm xỉa đến chuyện này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ không chú ý đến; bỏ qua; không quan tâm
不闻不问,不在乎,不当一回事
- 我 不理 这些 麻烦
- Tôi không quan tâm đến những rắc rối này.
- 他 不理 家中 琐事
- Anh ấy không quan tân đến việc vặt trong nhà.
- 她 不理 外面 传闻
- Cô ấy không quan tâm đến những tin đồn bên ngoài.
- 他 不理 工作失误
- Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.
- 老公 不理 财务 问题
- Chồng không quan tâm vấn đề tài chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ kệ; coi thường; bỏ qua
忽视,轻视,不尊重;漠视,轻视;无视不利的结果
- 他 不理 长辈 的 教诲
- Anh ta coi thường sự dạy bảo của trưởng bối.
- 他 总是 不理 朋友 的 建议
- Anh ta luôn bỏ qua lời khuyên của bạn bè.
- 那个 人 不理 道德 的 规范
- Người đó coi thường quy phạm đạo đức.
- 他 不理 法律 的 约束
- Anh ta coi thường sự ràng buộc của pháp luật.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ từ chối; không chấp nhận
拒绝承认:指不愿意接受或认可某事物
- 妈妈 不理 这个 要求
- Mẹ từ chối yêu cầu này.
- 我 不理 那种 说法
- Tôi không chấp nhận cách nói đó.
- 我 不理 他 的 借口
- Tôi không chấp nhận lý do của anh ta.
- 公司 不理 无理 条件
- Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不理
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 她 怎么 能 爱答不理 的
- sao cô ấy có thể hờ hững vậy
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 不理不睬
- chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 浑然 不理
- hoàn toàn không để ý.
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 不 加 理睬
- không thèm để ý.
- 他 不理 我
- Anh ta không đếm xỉa đến tôi.
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 不可理喻
- không thể thuyết phục.
- 处理不当
- xử lý không thoả đáng
- 蛮不讲理
- ngang ngược không theo lẽ phải.
- 处理 不善
- xử lý không tốt
- 公司 不理 无理 条件
- Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
理›