不理 bù lǐ

Từ hán việt: 【bất lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất lí). Ý nghĩa là: phớt lờ; lờ đi; không đếm xỉa; phớt tỉnh; không để ý đến, không chú ý đến; bỏ qua; không quan tâm, kệ; coi thường; bỏ qua. Ví dụ : - 。 Anh ta không đếm xỉa đến tôi.. - 。 Mọi người đều phớt lờ anh ta.. - 。 Anh ấy phớt lờ lời phê bình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不理 khi là Động từ

phớt lờ; lờ đi; không đếm xỉa; phớt tỉnh; không để ý đến

置于不顾,不理睬

Ví dụ:
  • - 不理 bùlǐ

    - Anh ta không đếm xỉa đến tôi.

  • - 大家 dàjiā dōu 不理 bùlǐ

    - Mọi người đều phớt lờ anh ta.

  • - 理会 lǐhuì 批评 pīpíng

    - Anh ấy phớt lờ lời phê bình.

  • - shuí 不理 bùlǐ zhè shì

    - Không ai đếm xỉa đến chuyện này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

không chú ý đến; bỏ qua; không quan tâm

不闻不问,不在乎,不当一回事

Ví dụ:
  • - 不理 bùlǐ 这些 zhèxiē 麻烦 máfán

    - Tôi không quan tâm đến những rắc rối này.

  • - 不理 bùlǐ 家中 jiāzhōng 琐事 suǒshì

    - Anh ấy không quan tân đến việc vặt trong nhà.

  • - 不理 bùlǐ 外面 wàimiàn 传闻 chuánwén

    - Cô ấy không quan tâm đến những tin đồn bên ngoài.

  • - 不理 bùlǐ 工作失误 gōngzuòshīwù

    - Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.

  • - 老公 lǎogōng 不理 bùlǐ 财务 cáiwù 问题 wèntí

    - Chồng không quan tâm vấn đề tài chính.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

kệ; coi thường; bỏ qua

忽视,轻视,不尊重;漠视,轻视;无视不利的结果

Ví dụ:
  • - 不理 bùlǐ 长辈 zhǎngbèi de 教诲 jiàohuì

    - Anh ta coi thường sự dạy bảo của trưởng bối.

  • - 总是 zǒngshì 不理 bùlǐ 朋友 péngyou de 建议 jiànyì

    - Anh ta luôn bỏ qua lời khuyên của bạn bè.

  • - 那个 nàgè rén 不理 bùlǐ 道德 dàodé de 规范 guīfàn

    - Người đó coi thường quy phạm đạo đức.

  • - 不理 bùlǐ 法律 fǎlǜ de 约束 yuēshù

    - Anh ta coi thường sự ràng buộc của pháp luật.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

từ chối; không chấp nhận

拒绝承认:指不愿意接受或认可某事物

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma 不理 bùlǐ 这个 zhègè 要求 yāoqiú

    - Mẹ từ chối yêu cầu này.

  • - 不理 bùlǐ 那种 nàzhǒng 说法 shuōfǎ

    - Tôi không chấp nhận cách nói đó.

  • - 不理 bùlǐ de 借口 jièkǒu

    - Tôi không chấp nhận lý do của anh ta.

  • - 公司 gōngsī 不理 bùlǐ 无理 wúlǐ 条件 tiáojiàn

    - Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不理

  • - cái 不管 bùguǎn 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn

    - Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman

  • - 需要 xūyào 别人 biérén de 怜悯 liánmǐn zhǐ 希望 xīwàng 得到 dédào 大家 dàjiā de 理解 lǐjiě

    - tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.

  • - 一堆 yīduī 道理 dàoli quàn 朋友 péngyou 醒悟 xǐngwù 自己 zìjǐ què 执迷不悟 zhímíbùwù

    - Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.

  • - 耸了耸肩 sǒnglesǒngjiān 现出 xiànchū 不可 bùkě 理解 lǐjiě de 神情 shénqíng

    - anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.

  • - 不近情理 bùjìnqínglǐ

    - không hợp tình hợp lý.

  • - 不爱 bùài 答理 dālǐ rén

    - không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.

  • - 怎么 zěnme néng 爱答不理 àidábùlǐ de

    - sao cô ấy có thể hờ hững vậy

  • - 孙太太 sūntàitai 爱理不理 àilǐbùlǐ 地应 dìyīng le 一声 yīshēng

    - Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.

  • - 不理不睬 bùlǐbùcǎi

    - chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới

  • - 不尽合理 bùjìnhélǐ

    - không hoàn toàn hợp lý

  • - 浑然 húnrán 不理 bùlǐ

    - hoàn toàn không để ý.

  • - 不明 bùmíng 事理 shìlǐ

    - không rõ lý do

  • - jiā 理睬 lǐcǎi

    - không thèm để ý.

  • - 不理 bùlǐ

    - Anh ta không đếm xỉa đến tôi.

  • - 不善 bùshàn 管理 guǎnlǐ

    - không giỏi quản lý

  • - 不可理喻 bùkělǐyù

    - không thể thuyết phục.

  • - 处理不当 chǔlǐbùdàng

    - xử lý không thoả đáng

  • - 蛮不讲理 mánbùjiǎnglǐ

    - ngang ngược không theo lẽ phải.

  • - 处理 chǔlǐ 不善 bùshàn

    - xử lý không tốt

  • - 公司 gōngsī 不理 bùlǐ 无理 wúlǐ 条件 tiáojiàn

    - Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不理

Hình ảnh minh họa cho từ 不理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao