Đọc nhanh: 爱丽 (ái lệ). Ý nghĩa là: Étude. Ví dụ : - 爱丽丝藏起来了 Alice đang trốn ở đâu đó.. - 爱丽卡·金伯格是沃尔特·蒙代尔女士 Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.. - 而是去看爱丽丝 Anh ấy đã đến thăm Alice.
Ý nghĩa của 爱丽 khi là Danh từ
✪ Étude
- 爱丽丝 藏 起来 了
- Alice đang trốn ở đâu đó.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 而是 去 看 爱丽丝
- Anh ấy đã đến thăm Alice.
- 你 觉得 爱丽丝 在 那
- Bạn nghĩ Alice ở đó?
- 你 告诉 爱丽丝 让 她 去 死
- Bạn bảo Alice xuống địa ngục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱丽
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 他 是 一个 可爱 的 弟弟
- Nó là đứa em trai đáng yêu.
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 伯父 爱 钓鱼
- Bác thích câu cá.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 凯瑟琳 · 希尔 是 爱伦
- Đồi Kathryn là tên của Ellen
- 玛丽 , 我爱你
- Mary, anh yêu em.
- 玛丽和 她 爱人 去 美国
- Mary cùng chồng cô ấy sang Mỹ.
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
- 爱丽丝 藏 起来 了
- Alice đang trốn ở đâu đó.
- 你 觉得 爱丽丝 在 那
- Bạn nghĩ Alice ở đó?
- 而是 去 看 爱丽丝
- Anh ấy đã đến thăm Alice.
- 爱丽丝 入狱 以后
- Tôi chưa nói chuyện với Alice
- 爱丽丝 · 桑兹 被 发现 在 魁北克 市下 了 一辆 公交车
- Alice Sands được phát hiện xuống xe buýt ở thành phố Quebec.
- 孩子 们 , 大家 聚拢 点 , 爱丽丝 小姐 给 你们 讲个 寓言故事 。
- "Trẻ con, hãy tập trung lại đây, cô Alice sẽ kể cho các bạn một câu chuyện ngụ ngôn."
- 爱丽丝 姑妈 是 一间 大 公司 旗下 的 品牌
- Auntie Alice là một thương hiệu được tạo ra bởi một tập đoàn lớn.
- 你 告诉 爱丽丝 让 她 去 死
- Bạn bảo Alice xuống địa ngục.
- 她 深切 地爱 着 这个 城市
- Cô ấy yêu thành phố này da diết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爱丽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱丽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丽›
爱›