Đọc nhanh: 爱丽丝漫游奇境记 (ái lệ ty mạn du kì cảnh ký). Ý nghĩa là: Alice ở xứ sở thần tiên.
Ý nghĩa của 爱丽丝漫游奇境记 khi là Danh từ
✪ Alice ở xứ sở thần tiên
Alice in Wonderland
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱丽丝漫游奇境记
- 他 的 爱好 很 奇怪
- Sở thích của anh ấy rất kỳ lạ.
- 我们 要 爱护 环境
- Chúng ta cần bảo vệ môi trường.
- 我们 应该 爱护 环境
- Chúng ta nên giữ gìn bảo vệ môi trường.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 漫画 里 的 人物 都 很 可爱
- Các nhân vật trong truyện tranh đều rất dễ thương.
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
- 款步 漫游
- từ từ dạo chơi.
- 头本 《 西游记 》
- "Tây du ký" bản đầu tiên.
- 这个 游戏 很 新奇
- Trò chơi này rất mới lạ.
- 奇幻 的 梦境
- mộng cảnh giả tưởng.
- 《 老残游记 》 属于 笔记 体裁
- “Du lịch Lào Can” thuộc thể loại bút ký.
- 爱丽丝 藏 起来 了
- Alice đang trốn ở đâu đó.
- 你 觉得 爱丽丝 在 那
- Bạn nghĩ Alice ở đó?
- 而是 去 看 爱丽丝
- Anh ấy đã đến thăm Alice.
- 爱丽丝 入狱 以后
- Tôi chưa nói chuyện với Alice
- 爱丽丝 · 桑兹 被 发现 在 魁北克 市下 了 一辆 公交车
- Alice Sands được phát hiện xuống xe buýt ở thành phố Quebec.
- 孩子 们 , 大家 聚拢 点 , 爱丽丝 小姐 给 你们 讲个 寓言故事 。
- "Trẻ con, hãy tập trung lại đây, cô Alice sẽ kể cho các bạn một câu chuyện ngụ ngôn."
- 爱丽丝 姑妈 是 一间 大 公司 旗下 的 品牌
- Auntie Alice là một thương hiệu được tạo ra bởi một tập đoàn lớn.
- 这篇 游记 勾画 了 桂林 的 秀丽 山水
- bài du ký này đã phác hoạ cảnh sông núi tươi đẹp của Quế Lâm.
- 你 告诉 爱丽丝 让 她 去 死
- Bạn bảo Alice xuống địa ngục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爱丽丝漫游奇境记
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱丽丝漫游奇境记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丝›
丽›
境›
奇›
游›
漫›
爱›
记›