Hán tự: 爱
Đọc nhanh: 爱 (ái). Ý nghĩa là: yêu; thương; quý; yêu mến; yêu quý, ưa; thích; chuộng; ham; ưa thích, bảo vệ; giữ gìn; quý trọng; quan tâm. Ví dụ : - 我很爱我的父母。 Tôi rất yêu bố mẹ của mình.. - 孩子们都爱老师。 Các em nhỏ đều yêu quý thầy cô giáo.. - 我爸爸很爱听京剧。 Bố tôi rất thích nghe kinh kịch.
Ý nghĩa của 爱 khi là Động từ
✪ yêu; thương; quý; yêu mến; yêu quý
对人或事物有很深的感情
- 我 很 爱 我 的 父母
- Tôi rất yêu bố mẹ của mình.
- 孩子 们 都 爱 老师
- Các em nhỏ đều yêu quý thầy cô giáo.
✪ ưa; thích; chuộng; ham; ưa thích
喜欢;爱好
- 我 爸爸 很 爱 听 京剧
- Bố tôi rất thích nghe kinh kịch.
- 她 爱 清晨 去 跑跑步
- Cô ấy thích chạy bộ vào sáng sớm.
✪ bảo vệ; giữ gìn; quý trọng; quan tâm
珍惜;爱护
- 我们 要 爱护 环境
- Chúng ta cần bảo vệ môi trường.
- 请 爱护 公共设施
- Hãy giữ gìn các thiết bị công cộng.
✪ dễ; hay; thường hay; dễ bị; dễ sinh ra
经常容易发生(某种行为或变化)
- 他 爱 忘带 钥匙
- Anh ấy hay quên mang chìa khóa.
- 小孩子 爱 哭闹
- Trẻ con hay khóc nhè.
Ý nghĩa của 爱 khi là Danh từ
✪ tình yêu; tình cảm
爱情
- 他们 之间 的 爱 很 深
- Tình cảm giữa họ rất sâu đậm.
- 爱 让 世界 更 美好
- Tình yêu làm cho thế giới trở nên tươi đẹp hơn.
✪ họ Ái
姓
- 爱 先生 是 我 的 老师
- Thầy Ái là giáo viên của tôi.
- 爱 先生 的 公司 很大
- Công ty của ông Ái rất lớn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 爱
✪ Chủ ngữ + 爱 + Tân ngữ
- 他 很 爱 孩子
- Anh ấy rất yêu con.
- 他 对 女朋友 说 我爱你 !
- Anh ấy nói với bạn gái là :" anh yêu em!"
✪ 爱上 + Ai đó/Tân ngữ
bổ ngữ kết quả chỉ yêu ai, mê đắm ai
- 你 是不是 爱上 他 了 ?
- Bạn có phải là yêu anh ấy rồi không?
- 她 爱 上 了 一个 外国人
- Cô ấy đã yêu một người nước ngoài.
✪ 爱 + Động từ + 不 + Động từ
- 晚饭 , 你 爱 吃 不吃
- Bữa tối nay bạn có thích ăn không.
- 你 爱 帮 不 帮 , 我 可以 去 找 别人
- Bạn có muốn giúp tôi hay không, tôi cũng có thể tìm người khác.
So sánh, Phân biệt 爱 với từ khác
✪ 爱 vs 热爱
Giống:
- "爱" và "热爱" đều là động từ.
Khác:
- "热爱" biểu thị yêu với một mức say mê, sâu đậm,thường theo sau là danh từ trừu tượng,không thể mang theo danh từ chỉ người hoặc vật cụ thể,tân ngữ của "爱" không có hạn chế.
- "爱" còn có ý nghĩa thể hiện một hành động dễ dàng hoặc thường xuyên xảy ra, "热爱" không có cách sử dụng này.
✪ 爱 vs 喜欢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱
- ` 亲爱 的 ' 是 亲昵 语
- "亲爱的" là một ngôn ngữ thân mật.
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 他 是 一个 可爱 的 弟弟
- Nó là đứa em trai đáng yêu.
- 我 弟弟 很 爱 吃 番荔枝
- Em trai tôi rất thích ăn na.
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 伯父 爱 钓鱼
- Bác thích câu cá.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 凯瑟琳 · 希尔 是 爱伦
- Đồi Kathryn là tên của Ellen
- 你 爱 露西 · 菲 尔兹 吗
- Bạn có yêu Lucy Fields không?
- 爱惜 每 一粒 粮
- Trân trọng từng hạt lương thực.
- 哥哥 跟 我 的 朋友 恋爱 了
- Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.
- 她 肯定 在 谈恋爱 了
- Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 妈妈 , 我爱你
- Mẹ ơi, con yêu mẹ.
- 妈妈 抚爱 儿女
- Mẹ chăm sóc con cái.
- 她 深切 地爱 着 这个 城市
- Cô ấy yêu thành phố này da diết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm爱›