ài

Từ hán việt: 【ái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ái). Ý nghĩa là: yêu; thương; quý; yêu mến; yêu quý, ưa; thích; chuộng; ham; ưa thích, bảo vệ; giữ gìn; quý trọng; quan tâm. Ví dụ : - 。 Tôi rất yêu bố mẹ của mình.. - 。 Các em nhỏ đều yêu quý thầy cô giáo.. - 。 Bố tôi rất thích nghe kinh kịch.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

yêu; thương; quý; yêu mến; yêu quý

对人或事物有很深的感情

Ví dụ:
  • - hěn ài de 父母 fùmǔ

    - Tôi rất yêu bố mẹ của mình.

  • - 孩子 háizi men dōu ài 老师 lǎoshī

    - Các em nhỏ đều yêu quý thầy cô giáo.

ưa; thích; chuộng; ham; ưa thích

喜欢;爱好

Ví dụ:
  • - 爸爸 bàba hěn ài tīng 京剧 jīngjù

    - Bố tôi rất thích nghe kinh kịch.

  • - ài 清晨 qīngchén 跑跑步 pǎopǎobù

    - Cô ấy thích chạy bộ vào sáng sớm.

bảo vệ; giữ gìn; quý trọng; quan tâm

珍惜;爱护

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 爱护 àihù 环境 huánjìng

    - Chúng ta cần bảo vệ môi trường.

  • - qǐng 爱护 àihù 公共设施 gōnggòngshèshī

    - Hãy giữ gìn các thiết bị công cộng.

dễ; hay; thường hay; dễ bị; dễ sinh ra

经常容易发生(某种行为或变化)

Ví dụ:
  • - ài 忘带 wàngdài 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy hay quên mang chìa khóa.

  • - 小孩子 xiǎoháizi ài 哭闹 kūnào

    - Trẻ con hay khóc nhè.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tình yêu; tình cảm

爱情

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān de ài hěn shēn

    - Tình cảm giữa họ rất sâu đậm.

  • - ài ràng 世界 shìjiè gèng 美好 měihǎo

    - Tình yêu làm cho thế giới trở nên tươi đẹp hơn.

họ Ái

Ví dụ:
  • - ài 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Thầy Ái là giáo viên của tôi.

  • - ài 先生 xiānsheng de 公司 gōngsī 很大 hěndà

    - Công ty của ông Ái rất lớn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + 爱 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - hěn ài 孩子 háizi

    - Anh ấy rất yêu con.

  • - duì 女朋友 nǚpéngyou shuō 我爱你 wǒàinǐ

    - Anh ấy nói với bạn gái là :" anh yêu em!"

爱上 + Ai đó/Tân ngữ

bổ ngữ kết quả chỉ yêu ai, mê đắm ai

Ví dụ:
  • - 是不是 shìbúshì 爱上 àishàng le

    - Bạn có phải là yêu anh ấy rồi không?

  • - ài shàng le 一个 yígè 外国人 wàiguórén

    - Cô ấy đã yêu một người nước ngoài.

爱 + Động từ + 不 + Động từ

Ví dụ:
  • - 晚饭 wǎnfàn ài chī 不吃 bùchī

    - Bữa tối nay bạn có thích ăn không.

  • - ài bāng bāng 可以 kěyǐ zhǎo 别人 biérén

    - Bạn có muốn giúp tôi hay không, tôi cũng có thể tìm người khác.

So sánh, Phân biệt với từ khác

爱 vs 热爱

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là động từ.
Khác:
- "" biểu thị yêu với một mức say mê, sâu đậm,thường theo sau là danh từ trừu tượng,không thể mang theo danh từ chỉ người hoặc vật cụ thể,tân ngữ của "" không có hạn chế.
- "" còn có ý nghĩa thể hiện một hành động dễ dàng hoặc thường xuyên xảy ra, "" không có cách sử dụng này.

爱 vs 喜欢

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị thích thú một sự việc nào đó, có tình cảm với người nào đó.
Khác:
- Khi tân ngữ là người, "" dịch là yêu, "" dịch là thích.
- Nếu tân ngữ là những danh từ trang nghiêm, đáng kính như:, ..
chúng ta dùng "".
"" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - ` 亲爱 qīnài de shì 亲昵 qīnnì

    - "亲爱的" là một ngôn ngữ thân mật.

  • - 弟弟 dìdì ài chī 薯条 shǔtiáo

    - Em trai thích ăn khoai tây chiên.

  • - xié 弟弟 dìdì 聪明 cōngming yòu 可爱 kěài

    - Em trai Tà thông minh và đáng yêu.

  • - 弟弟 dìdì duì 音乐 yīnyuè 十分 shífēn 热爱 rèài

    - Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.

  • - shì 一个 yígè 可爱 kěài de 弟弟 dìdì

    - Nó là đứa em trai đáng yêu.

  • - 弟弟 dìdì hěn ài chī 番荔枝 fānlìzhī

    - Em trai tôi rất thích ăn na.

  • - 阿尔伯特 āěrbótè · 爱因斯坦 àiyīnsītǎn cóng 没有 méiyǒu guò 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.

  • - 爱丽 àilì · jīn 伯格 bógé shì 沃尔特 wòěrtè · 蒙代尔 méngdàiěr 女士 nǚshì

    - Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.

  • - 伯父 bófù ài 钓鱼 diàoyú

    - Bác thích câu cá.

  • - 威基基 wēijījī de ài 罗尼 luóní 披萨 pīsà diàn

    - Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.

  • - 凯瑟琳 kǎisèlín · 希尔 xīěr shì 爱伦 àilún

    - Đồi Kathryn là tên của Ellen

  • - ài 露西 lùxī · fēi 尔兹 ěrzī ma

    - Bạn có yêu Lucy Fields không?

  • - 爱惜 àixī měi 一粒 yīlì liáng

    - Trân trọng từng hạt lương thực.

  • - 哥哥 gēge gēn de 朋友 péngyou 恋爱 liànài le

    - Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.

  • - 肯定 kěndìng zài 谈恋爱 tánliànài le

    - Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.

  • - 艾奥 àiào 宙斯 zhòusī 所爱 suǒài de 少女 shàonǚ bèi 赫拉 hèlā 变成 biànchéng 丁小 dīngxiǎo 母牛 mǔniú

    - Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.

  • - 古希腊 gǔxīlà 人为 rénwéi 爱神 àishén ā 弗罗 fúluó 特造 tèzào le 许多 xǔduō 神庙 shénmiào

    - Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.

  • - 妈妈 māma 我爱你 wǒàinǐ

    - Mẹ ơi, con yêu mẹ.

  • - 妈妈 māma 抚爱 fǔài 儿女 érnǚ

    - Mẹ chăm sóc con cái.

  • - 深切 shēnqiè 地爱 dìài zhe 这个 zhègè 城市 chéngshì

    - Cô ấy yêu thành phố này da diết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 爱

Hình ảnh minh họa cho từ 爱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao