Hán tự: 憎
Đọc nhanh: 憎 (tăng). Ý nghĩa là: ghét; hận; căm ghét; ghét cay ghét đắng. Ví dụ : - 憎恶 căm ghét. - 爱憎分明 yêu ghét rõ ràng. - 面目可憎 mặt mũi dễ ghét
Ý nghĩa của 憎 khi là Tính từ
✪ ghét; hận; căm ghét; ghét cay ghét đắng
厌恶;恨
- 憎恶
- căm ghét
- 爱憎分明
- yêu ghét rõ ràng
- 面目可憎
- mặt mũi dễ ghét
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憎
- 爱憎分明
- yêu ghét rõ ràng
- 热爱人民 , 憎恨 敌人
- yêu nhân dân, căm thù quân giặc.
- 憎恶
- căm ghét
- 面目可憎
- mặt mũi đáng ghét。
- 令人 憎恶
- làm người ta căm ghét
- 面目可憎
- vẻ mặt đáng ghét.
- 面目可憎
- mặt mũi dễ ghét
- 我们 不能 敌我不分 要 做到 爱憎分明
- Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 我们 虽然 憎恨 战争 , 但 也 不怕 战争
- tuy chúng ta căm ghét chiến tranh, nhưng chúng ta không sợ nó.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 憎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 憎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm憎›