zēng

Từ hán việt: 【tăng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tăng). Ý nghĩa là: ghét; hận; căm ghét; ghét cay ghét đắng. Ví dụ : - căm ghét. - yêu ghét rõ ràng. - mặt mũi dễ ghét

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ghét; hận; căm ghét; ghét cay ghét đắng

厌恶;恨

Ví dụ:
  • - 憎恶 zēngwù

    - căm ghét

  • - 爱憎分明 àizēngfēnmíng

    - yêu ghét rõ ràng

  • - 面目可憎 miànmùkězēng

    - mặt mũi dễ ghét

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 爱憎分明 àizēngfēnmíng

    - yêu ghét rõ ràng

  • - 热爱人民 rèàirenmín 憎恨 zēnghèn 敌人 dírén

    - yêu nhân dân, căm thù quân giặc.

  • - 憎恶 zēngwù

    - căm ghét

  • - 面目可憎 miànmùkězēng

    - mặt mũi đáng ghét。

  • - 令人 lìngrén 憎恶 zēngwù

    - làm người ta căm ghét

  • - 面目可憎 miànmùkězēng

    - vẻ mặt đáng ghét.

  • - 面目可憎 miànmùkězēng

    - mặt mũi dễ ghét

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 敌我不分 díwǒbùfēn yào 做到 zuòdào 爱憎分明 àizēngfēnmíng

    - Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.

  • - 他们 tāmen dōu 爱憎分明 àizēngfēnmíng 清楚 qīngchu 知道 zhīdào 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme

    - Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.

  • - 憎恨 zēnghèn 一直 yìzhí 隐藏 yǐncáng zài 心中 xīnzhōng

    - Hận thù luôn giấu kín trong lòng.

  • - 我们 wǒmen 虽然 suīrán 憎恨 zēnghèn 战争 zhànzhēng dàn 不怕 bùpà 战争 zhànzhēng

    - tuy chúng ta căm ghét chiến tranh, nhưng chúng ta không sợ nó.

  • - zhè 小孩子 xiǎoháizi yào 表明 biǎomíng duì 大人 dàrén de 憎恨 zēnghèn jiù 难免 nánmiǎn 受罚 shòufá

    - Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.

  • - 暂且 zànqiě 不要 búyào 考虑 kǎolǜ cóng 直觉 zhíjué shàng 憎恶 zēngwù zhè 因素 yīnsù

    - Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.

  • Xem thêm 8 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 憎

Hình ảnh minh họa cho từ 憎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 憎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: Zēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:丶丶丨丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PCWA (心金田日)
    • Bảng mã:U+618E
    • Tần suất sử dụng:Cao