Đọc nhanh: 自爱 (tự ái). Ý nghĩa là: tự trọng; tự ái, giữ tiếng. Ví dụ : - 不知自爱 không biết tự ái
Ý nghĩa của 自爱 khi là Động từ
✪ tự trọng; tự ái
爱惜自己的身体、名誉
- 不知自爱
- không biết tự ái
✪ giữ tiếng
注意自己的言行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自爱
- 笃爱 自己 的 事业
- yêu tha thiết sự nghiệp bản thân
- 再 爱 别人 的 同时 , 要 爱 自己
- Yêu người khác đồng thời phải yêu chính mình.
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 自爱自重
- tự ái tự trọng
- 我 深爱 自己
- Tôi yêu bản thân hết sức.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 可爱 的 祖国 让 我 自豪
- Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.
- 每个 人 都 有 自己 的 爱好
- Mỗi người đều có sở thích cá nhân.
- 请 你们 说 说 自己 的 爱好
- Mời các bạn nói về sở thích của mình.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 你 要 爱护 自己 的 眼睛
- Bạn nên trân trọng đôi mắt của bạn đi.
- 我们 要 懂得 爱护 自己
- Chúng ta phải biết yêu bản thân mình.
- 她 很 爱护 自己 的 羽毛
- Cô ấy rất coi trọng danh dự của mình.
- 他 总是 臭美 , 爱自 拍
- Anh ấy luôn làm điệu, thích tự sướng.
- 爱情 自会 寻 出路
- Tình yêu sẽ tìm thấy con đường của nó.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 他 总爱 在 人前 自我 伐
- Anh ấy rất thích thể hiện bản thân.
- 我们 要 爱惜 大自然
- Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自爱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自爱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm爱›
自›