Đọc nhanh: 照耀 (chiếu diệu). Ý nghĩa là: soi sáng; chiếu rọi (ánh sáng cực mạnh). Ví dụ : - 阳光照耀着大地。 ánh sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất.
Ý nghĩa của 照耀 khi là Động từ
✪ soi sáng; chiếu rọi (ánh sáng cực mạnh)
(强烈的光线) 照射
- 阳光 照耀 着 大地
- ánh sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照耀
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 你 看 没 看过 特斯拉 的 照片 啊
- Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?
- 俄汉 对照
- đối chiếu Nga Hán
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 国徽 闪耀 光芒
- Quốc huy lấp lánh hào quang.
- 银制 匙 闪耀着 光芒
- hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 佛光 普照
- hào quang Đức Phật chiếu rọi khắp nơi.
- 少奶奶 每天 照顾 爷爷
- Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 阳光 透过 万里 碧空 照耀 着 北京城
- Ánh nắng mặt trời tỏa sáng qua không gian xanh biếc hàng ngàn dặm, chiếu sáng cả thành phố Bắc Kinh.
- 春曦 照耀 着 新芽
- Ánh ban mai mùa xuân chiếu rọi những chồi non.
- 灯塔 的 耀 照亮 了 海面
- Ánh sáng của ngọn hải đăng chiếu sáng mặt biển.
- 阳光 照耀 着 大地
- ánh sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất.
- 皓月 照耀 着 大地
- Trăng sáng chiếu rọi khắp đất trời.
- 在 灯光 照耀 下 , 平滑 的 大理石 显得 格外 光洁
- dưới ánh đèn, những tấm đá hoa đại lý phẳng lì càng cực kỳ bóng loáng.
- 晚霞 照耀 着 大地
- Ráng chiều chiếu sáng mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 照耀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 照耀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm照›
耀›