Đọc nhanh: 点睛 (điểm tình). Ý nghĩa là: vẽ rồng điểm mắt; điểm nhãn. Ví dụ : - 画龙点睛 vẽ rồng thêm mắt.. - 画龙点睛。 vẽ rồng điểm mắt.. - 而且不要忘记添加一些作为画龙点睛的配件! Và đừng quên thêm một số phụ kiện để hoàn thiện!
Ý nghĩa của 点睛 khi là Động từ
✪ vẽ rồng điểm mắt; điểm nhãn
"画龙点睛"的略语点睛之笔指艺术创作在紧要之处,加上关键的一笔,使内容更加生动传神
- 画龙点睛
- vẽ rồng thêm mắt.
- 画龙点睛
- vẽ rồng điểm mắt.
- 而且 不要 忘记 添加 一些 作为 画龙点睛 的 配件 !
- Và đừng quên thêm một số phụ kiện để hoàn thiện!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点睛
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 她 的 脸上 有汗点
- Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 他 有点 罗锅儿
- ông ta hơi gù.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 画龙点睛
- vẽ rồng điểm mắt.
- 画龙点睛
- vẽ rồng thêm mắt.
- 而且 不要 忘记 添加 一些 作为 画龙点睛 的 配件 !
- Và đừng quên thêm một số phụ kiện để hoàn thiện!
- 眼睛 有点 疼
- Mắt có chút đau.
- 他 的 工作 一点 也 不错
- Công việc của anh ấy không hề tệ chút nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 点睛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点睛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm点›
睛›